A. LĨNH VỰC NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

1. Số hộ, lao động nông, lâm nghiệp và thủy sản khu vực nông thôn

phân theo đơn vị hành chính

2. Diện tích gieo trồng cây hàng năm năm 2018

3. Diện tích một số cây trồng lâu năm năm 2018

4. Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu năm 2018

5. Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu năm 2018

6. Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác năm 2018

7. Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu năm 2018

8. Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ năm 2018

9. Diện tích nuôi trồng thủy sản năm 2018

10. Sản lượng thủy sản năm 2018

11. Số lượng và công suất tàu, thuyền có đng cơ khai thác hải sản năm 2018
phân theo nghề khai thác chính

12. Diện tích rừng hiện có tính đến 31/12/2018 phân theo đơn vị hành chính

13. Diện tích rừng được bảo vệ tính đến 31/12/2018  phân theo đơn vị hành chính

14. Diện tích rừng được bảo vệ phân theo đơn vị hành chính năm 2018

15. Tỷ lệ che phủ rừng năm 2018

B. CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG VÀ VỐN ĐU TƯ

16. Số doanh nghiệp, lao động, vốn, thu nhập, lợi nhuận của doanh nghiệp có đến 31/12/2018 phân theo quy mô, loại hình doanh nghiệp và ngành SXKD chính

17. Một số chỉ tiêu bình quân cho một doanh nghiệp và một lao đng năm 2018
      phân theo quy mô, loại hình doanh nghiệp và ngành SXKD chính

18. Vốn đu tư thực hiện trên địa bàn phân theo nguồn vốn, khoản mục đu tư
      và ngành kinh tế năm 2018 (giá thực tế)

19. Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm 2018 phân theo loại nhà

20. Chỉ số sản xuất ngành công nghiệp tháng 12 năm 2018 phân theo ngành kinh tế

21. Sản lượng sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp năm 2018

22. Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp năm 2018

C. THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ

23. Doanh thu bán lẻ hàng hóa năm 2018 phân theo nhóm hàng

24. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống và một số ngành dịch vụ khác năm 2018

25. Số lượng chợ phân theo đơn v hành chính (Có đến 31/12/2018)

26. Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại phân theo hạng và đơn v hành chính
      (Có đến 31/12/2018)

27. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và chỉ số giá đô la Mỹ  toàn thành phố năm 2018

28. Số thuê bao điện thoại năm 2018 phân theo đơn vị hành chính

29. Số thuê bao truy nhập Internet năm 2018 phân theo đơn vị hành chính

30. Số lượt khách du lịch nội đa năm 2018

31. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải năm 2018

32. Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển năm 2018 phân theo ngành vận tải

33. Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển năm 2018 phân theo ngành vận tải

34. Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành năm 2018 phân theo loại hình kinh tế

D. DÂN SỐ, XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG

35. Dân số, mật độ dân số năm 2018 phân theo đơn vị hành chính

36. Tỷ số giới tính khi sinh, tổng tỷ suất sinh của dân số

37. Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô của dân số

38. Tỷ lệ tăng dân s

39. Tỷ suất nhập cư, xuất cư, di cư thuần

40. Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh

41. Biểu hệ thống chỉ tiêu về lao động việc làm

42. Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi và tỷ suất chết của trẻ em dưi năm tuổi

43. Hệ thống chỉ tiêu thống kê về mức sống dân cư

44. Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới năm 2018 phân theo đơn vị hành chính

45. Giáo dục phổ thông năm học 2018-2019 (Có tại ngày 30/9/2018)

46. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính

47. Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ thông năm học 2018-2019
(Có tại ngày 30/9/2018)

48. Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đy đủ các loại vắc xin năm 2018 
       phân theo đơn vị hành chính

49. Số ca hiện nhiễm và tử vong do HIV/AIDS có đến 31/12/2018
      phân theo giới tính, nhóm tuổi và đơn vị hành chính

50. Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các môn thi đấu cá nhân và tập thể) năm 2018
      phân theo môn thể thao

51. Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, bị thương do tai nn giao thông năm 2018
      phân theo loại đưng và đơn vị hành chính

52. Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại năm 2018 
       phân theo loại cháy, loại nổ và đơn vị hành chính

53. Tỷ lệ dân số đô th được cấp nước sạch phân theo đơn vị hành chính

54. Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đu năm 2018 
phân theo đơn vị hành chính

55. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi đã đăng ký khai sinh năm 2018 
       phân theo giới tính và đơn vị hành chính

56. Số trường hợp tử vong đã đăng ký khai t năm 2018 phân theo đơn vị hành chính

57. Số lưt ngưi được trợ giúp pháp lý năm 2018 (Từ 01/01/2018 đến 31/12/2018)
      phân theo đi tưng được trợ giúp pháp lý

58. Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy Đảng nhiệm kỳ 2015 - 2020 phân theo trình độ học vấn,
       chức danh khoa học, trình độ lý luận chính trị, dân tộc và nhóm tuổi

59. Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân phân theo trình độ học vấn, dân tộc, nhóm tuổi

E. TỔNG HỢP

60. Chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng cho một số lĩnh vực năm 2018

61. Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp năm 2018

62. Số ngưi hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp năm 2018

63. Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp năm 2018

64. Số tổ chức khoa học và công nghệ năm 2018
      phân theo loại hình tổ chức, lĩnh vực khoa học và loại hình kinh tế

65. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ năm 2018
      phân theo nguồn cấp kinh phí, loại hình nghiên cứu và khu vực hoạt động