Biểu 16. Số doanh nghiệp, lao động, vốn, thu nhập, lợi nhuận của doanh nghiệp 
có đến 31/12/2018 phân theo quy mô, loại hình doanh nghiệp
và ngành SXKD chính


Chỉ tiêu T0304: Số doanh nghiệp, lao động, vốn, thu nhập, lợi nhuận của doanh nghiệp
Nguồn: Cục Thống kê

                               

A. SỐ DOANH NGHIỆP 
     (Doanh nghiệp)

Tổng
số

Khu vực
DN Nhà nước

Khu
vực    
DN
ngoài  Nhà nước

Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

DN 100% vốn Nhà nước

DN có vốn Nhà nước 
>50%

100% vốn nước ngoài

Liên doanh

A

1=2+5+6

2=3+4

3

4

5

6=7+8

7

8










TỔNG SỐ

15.548

88

39

49

15.016

444

381

63

Phân theo quy mô









Doanh nghiệp siêu nhỏ

8.393

5

4

1

8.339

49

44

5

Doanh nghiệp nhỏ

5.892

19

11

8

5.745

128

107

21

Doanh nghiệp vừa

662

16

5

11

564

82

73

9

Doanh nghiệp lớn

601

48

19

29

368

185

157

28

Phân theo ngành SXKD chính









1. Khu vực nông, lâm nghiệp
và thủy sản

62

7

7


55




A01. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan

37

6

6


31




A02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan

2




2




A03. Khai thác, nuôi trồng
thủy sản

23

1

1


22




2. Khu vực công nghiệp
và xây dựng

4.048

35

12

23

3.687

326

296

30

B. Khai khoáng

59




58

1

1


B05. Khai thác than cứng
và than non

11




11




B06. Khai thác dầu thô và
khí đốt tự nhiên









B07. Khai thác quặng kim loại

2




2




B08. Khai khoáng khác

42




41

1

1


B09. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng

4




4




C. Công nghiệp chế biến, chế tạo

2.391

20

8

12

2.062

309

281

28

C10. Sản xuất, chế biến
thực phẩm

119




113

6

5

1


C11. Sản xuất đồ uống

51

2


2

49




C12. Sản xuất sản phẩm
thuốc lá

1

1


1





C13. Dệt

50

1


1

43

6

5

1

C14. Sản xuất trang phục

132




109

23

22

1

C15. Sản xuất da và các
sản phẩm có liên quan

130




107

23

21

2

C16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện

74

1

1


68

5

5


C17. Sản xuất giấy
và sản phẩm từ giấy

105




87

18

17

1

C18. In, sao chép bản ghi
các loại

114

1

1


112

1

1


C19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế

9




7

2

2


C20. Sản xuất hóa chất
và sản phẩm hóa chất

76

1


1

64

11

9

2

C21. Sản xuất thuốc,
hóa dược và dược liệu

3




1

2

2


C22. Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic

189




146

43

43


C23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác

111

1

1


99

11

5

6

C24. Sản xuất kim loại

132




117

15

11

4

C25. Sản xuất sản phẩm
từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị)

510

3

1

2

484

23

21

2

C26. Sản xuất sản phẩm
điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học

52




16

36

34

2

C27. Sản xuất thiết bị điện

31

1


1

18

12

11

1

C28. Sản xuất máy móc,
thiết bị chưa được
phân vào đâu

57

1

1


37

19

17

2

C29. Sản xuất ô tô và
xe có động cơ khác

30




14

16

16


C30. Sản xuất phương tiện vận tải khác

47

6

3

3

38

3

2

1

C31.Sản xuất giường, tủ,
bàn, ghế

62




59

3

3


C32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác

52




35

17

17


C33. Sửa chữa, bảo dưỡng,
lắp đặt máy móc và thiết bị

254

1


1

239

14

12

2

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

30

2

1

1

27

1

1


D35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

30

2

1

1

27

1

1


E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải,
nước thải

88

5

2

3

82

1

1


E36. Khai thác, xử lý
và cung cấp nước

38

2


2

36




E37. Thoát nước và xử lý nước thải

12

1

1


10

1

1


E38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải;
tái chế phế liệu

38

2

1

1

36




E39. Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác









F. Xây dựng

1.480

8

1

7

1.458

14

12

2

F41. Xây dựng nhà các loại

642

1


1

638

3

2

1

F42. Xây dựng công trình
kỹ thuật dân dụng

347

5

1

4

341

1

1


F43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng

491

2


2

479

10

9

1

3. Khu vực dịch vụ

11.438

46

20

26

11.274

118

85

33

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

6.026

8

2

6

5.972

46

39

7

G45. Bán, sửa chữa ô tô,
mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

544

1


1

538

5

5


G46. Bán buôn (trừ ô tô,
mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

4.694

6

1

5

4.649

39

33

6

G47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác)

788

1

1


785

2

1

1

H. Vận tải, kho bãi

3.094

22

7

15

3.054

18

8

10

H49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống

1.729

2


2

1.726

1


1

H50. Vận tải đường thủy

198

6

1

5

191

1


1

H51. Vận tải hàng không









H52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải

1.136

13

5

8

1.107

16

8

8

H53. Bưu chính và chuyển phát

31

1

1


30




I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống

477

4

4


467

6

4

2

I55. Dịch vụ lưu trú

169

3

3


163

3

1

2

I56. Dịch vụ ăn uống

308

1

1


304

3

3


J. Thông tin và truyền thông

78

1

1


76

1

1


J58. Hoạt động xuất bản

6




6




J59. Hoạt động điện ảnh,
sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc

3




3




J60. Hoạt động phát thanh, truyền hình

2




2




J61. Viễn thông

16

1

1


15




J62. Lập trình máy vi tính,
dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính

46




45

1

1


J63. Hoạt động dịch vụ
thông tin

5




5




K. Hoạt động tài chính,
ngân hàng và bảo hiểm

38




38




K64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)

14




14




K65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)

7




7




K66. Hoạt động tài chính khác

17




17




L. Hoạt động kinh doanh
bất động sản

209

5

4

1

182

22

12

10

L68. Hoạt động kinh doanh
bất động sản

209

5

4

1

182

22

12

10

M. Hoạt động chuyên môn,
khoa học và công nghệ

672




656

16

15

1

M69. Hoạt động pháp luật,
kế toán và kiểm toán

85




85




M70. Hoạt động của trụ sở
văn phòng; hoạt động
tư vấn quản lý

21




20

1

1


M71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật

418




406

12

11

1

M72. Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

4




3

1

1


M73. Quảng cáo và
nghiên cứu thị trường

84




83

1

1


M74. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác

60




59

1

1


M75. Hoạt động thú y









N. Hoạt động hành chính
và dịch vụ hỗ trợ

536

3

1

2

530

3

2

1

N77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính

132




132




N78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm

72

1


1

71




N79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch

79




79




N80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn

92

1

1


90

1


1

N81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan

61

1


1

58

2

2


N82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác

100




100




P. Giáo dục và đào tạo

161

1


1

157

3

3


P85. Giáo dục và đào tạo

161

1


1

157

3

3


Q. Y tế và hoạt động trợ giúp
xã hội

34

1


1

33




Q86. Hoạt động y tế

31

1


1

30




Q87. Hoạt động chăm sóc,   điều dưỡng tập trung

3




3




Q88. Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung









R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

34

1

1


30

3

1

2

R90. Hoạt động sáng tác,
nghệ thuật và giải trí

5




5




R91. Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác









R92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc

3

1

1


1

1


1

R93. Hoạt động thể thao,
vui chơi và giải trí

26




24

2

1

1

S. Hoạt động dịch vụ khác

79




79




S94. Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác









S95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình

50




50




S96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác

29




29




                                

B. SỐ LAO ĐỘNG CỦA DOANH  NGHIỆP
(Người)

Thời điểm 01/01

Thời điểm 31/12

Tổng
số

Trong đó: Lao động nữ

Tổng số lao động

Trong đó: Lao động nữ

A

1

2

3

4






TỔNG SỐ

439.989

226.835

468.330

238.480

Phân theo quy mô    





    Doanh nghiệp siêu nhỏ        

37.645

13.808

36.648

13.540

    Doanh nghiệp nhỏ          

80.465

25.903

82.385

26.875

    Doanh nghiệp vừa          

32.816

10.778

34.569

11.892

    Doanh nghiệp lớn          

289.063

176.346

314.728

186.173

Phân theo loại hình doanh nghiệp    





 1. Khu vực kinh tế trong nước     





   a1. Doanh nghiệp Nhà nước       





      + DN Nhà nước Trung ương     

20.303

4.634

19.365

4.528

      + DN Nhà nước địa phương     

6.400

2.879

6.349

2.912

   a2. Doanh nghiệp Nhà nước       





      + DN 100% vốn Nhà nước       

12.816

4.327

12.287

4.296

      + DN có vốn Nhà nước >50%  

13.887

3.186

13.427

3.144

   b. Doanh nghiệp ngoài Nhà nước     





      + DN tập thể                      





      + DN tư nhân

2.476

852

2.373

838

      + Công ty hợp danh

165

71

166

72

      + CT TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤50%                  

147.920

72.566

153.515

74.350

      + CT cổ phần có vốn Nhà nước ≤50%                        

4.517

1.788

4.681

1.840

      + CT cổ phần không có vốn Nhà nước 

90.647

30.870

91.498

31.084

2.  Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài    





      + 100% vốn nước ngoài             

159.135

110.740

180.513

120.187

      + DN liên doanh với nước ngoài     

8.426

2.435

9.870

2.669

Phân theo ngành SXKD chính              





1. Khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản                      

2.004

710

1.971

731

     A01. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan           

1.839

663

1.776

678

     A02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan           

6


9

1

     A03. Khai thác, nuôi trồng thủy sản

159

47

186

52


2. Khu vực công nghiệp và xây dựng

304.614

184.271

328.955

194.098

   B. Khai khoáng                        

805

154

873

151

     B05. Khai thác than cứng và than non                        

85

12

116

17

     B06. Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên                   





     B07. Khai thác quặng kim loại      

9

1

8

1

     B08. Khai khoáng khác              

565

126

596

116

     B09. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng                    

146

15

153

17

   C. Công nghiệp chế biến, chế tạo    

269.806

174.685

293.821

184.656

     C10. Sản xuất, chế biến thực phẩm  

3.897

2.058

4.101

2.242

     C11. Sản xuất đồ uống               

772

195

684

197

     C12. Sản xuất sản phẩm thuốc lá    

177

68

179

67

     C13. Dệt                            

4.527

2.951

4.203

2.272

     C14. Sản xuất trang phục            

44.645

34.656

56.143

41.039

     C15. Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan                

67.203

55.531

69.222

56.825

     C16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện           

1.489

498

1.732

567

     C17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy                      

7.627

3.466

8.074

3.738

     C18. In, sao chép bản ghi các loại  

1.039

457

1.038

469

     C19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế            

284

85

265

79

     C20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất                  

4.176

1.409

4.178

1.381

     C21. Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu                   

482

256

500

242

     C22. Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic                  

18.662

9.719

18.566

9.572

     C23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác          

7.379

1.476

7.100

1.471

     C24. Sản xuất kim loại              

5.248

1.014

5.185

999

     C25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị)                      

10.609

2.534

10.473

2.606

     C26. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
và sản phẩm quang học                        

17.224

9.683

26.479

13.382

     C27. Sản xuất thiết bị điện         

4.978

2.672

4.970

2.344

     C28. Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được
phân vào đâu       

13.459

6.312

14.284

6.568

     C29. Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác                     

29.224

25.039

28.889

24.411

     C30. Sản xuất phương tiện vận tải khác                       

5.710

1.186

7.431

1.310

     C31.Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 

1.388

527

1.395

532

     C32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác                      

15.650

11.999

14.796

11.476

     C33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc
và thiết bị      

3.957

894

3.934

867

   D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nước và điều hòa không khí          

2.607

652

2.615

661

     D35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,  hơi nước và điều hòa không khí      

2.607

652

2.615

661

   E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải                           

4.340

2.258

4.285

2.227

     E36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước                       

1.496

606

1.502

608

     E37. Thoát nước và xử lý nước thải 

632

269

648

289

     E38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải;
tái chế phế liệu                    

2.212

1.383

2.135

1.330

     E39. Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác       





   F. Xây dựng                          

27.056

6.522

27.361

6.403

     F41. Xây dựng nhà các loại          

10.988

2.595

11.667

2.662

     F42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng                  

9.439

2.462

8.997

2.290

     F43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng 

6.629

1.465

6.697

1.451

3. Khu vực dịch vụ                          

133.371

41.854

137.404

43.651

   G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác                 

47.493

17.283

48.499

17.622

     G45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác 

4.586

1.409

4.696

1.468

     G46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác)                           

35.402

12.446

36.272

12.778

     G47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác) 

7.505

3.428

7.531

3.376

   H. Vận tải, kho bãi                    

49.036

10.641

48.953

10.897

     H49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải
đường ống        

22.326

4.772

22.542

4.893

     H50. Vận tải đường thủy             

7.714

835

7.590

826

     H51. Vận tải hàng không            





     H52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải             

18.409

4.679

18.241

4.822

     H53. Bưu chính và chuyển phát       

587

355

580

356

   I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống         

5.908

3.103

6.332

3.284

     I55.  Dịch vụ lưu trú               

2.788

1.522

2.890

1.533

     I56. Dịch vụ ăn uống               

3.120

1.581

3.442

1.751

   J. Thông tin và truyền thông          

1.474

577

1.372

550

     J58. Hoạt động xuất bản             

27

13

38

18

     J59. Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình
truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc  

11

4

28

14

     J60. Hoạt động phát thanh, truyền hình                      

222

105

102

56

     J61. Viễn thông                    

918

363

902

366

     J62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các
hoạt động khác liên quan đến máy vi tính                       

276

84

282

89

     J63. Hoạt động dịch vụ thông tin   

20

8

20

7

   K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm                 

312

156

315

162

     K64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm
và bảo hiểm xã hội)                      

53

19

51

20

     K65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
(trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)            

53

37

58

40

     K66. Hoạt động tài chính khác       

206

100

206

102

   L. Hoạt động kinh doanh bất động sản 

3.274

1.200

3.411

1.262

     L68. Hoạt động kinh doanh bất động sản                       

3.274

1.200

3.411

1.262

   M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ                 

6.636

2.385

6.648

2.503

     M69. Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán               

605

319

631

329

     M70. Hoạt động của  trụ sở văn phòng; hoạt động
 tư vấn quản lý                          

98

39

108

43

     M71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích
 kỹ thuật    

4.630

1.614

4.675

1.713

     M72. Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ            

414

70

325

73

     M73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường                     

499

166

510

174

     M74. Hoạt động chuyên môn, khoa học
 và công nghệ khác        

390

177

399

171

     M75. Hoạt động thú y               





   N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ                      

13.793

3.540

16.258

4.255

     N77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người  điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính    

1.023

286

1.053

284

     N78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm                  

3.798

1.221

4.406

1.543

     N79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh
tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch           

402

175

445

209

     N80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn                     

6.927

954

8.563

1.172

     N81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình
và cảnh quan                          

1.133

722

1.245

845

     N82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng
và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác      

510

182

546

202

   P. Giáo dục và đào tạo               

2.031

1.093

2.116

1.192

     P85. Giáo dục và đào tạo           

2.031

1.093

2.116

1.192

   Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội  

1.155

763

1.219

796

     Q86. Hoạt động y tế                 

1.131

760

1.193

791

     Q87. Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung               

24

3

26

5

     Q88. Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung              





   R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí   

1.630

890

1.643

895

     R90. Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí             

68

22

67

23

     R91. Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng
và các hoạt động văn hóa khác            





     R92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc                   

515

228

475

219

     R93. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí               

1.047

640

1.101

653

   S. Hoạt động dịch vụ khác             

629

223

638

233

     S94. Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác               





     S95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân
và gia đình      

214

64

218

67

     S96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác                 

415

159

420

166

                               

C. THU NHẬP CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG
TRONG  DOANH NGHIỆP

Tổng số tiền phải trả
cho người lao động
(Tr.đồng)

Bảo hiểm xã hội trả thay lương (Tr.đồng)

Đóng góp BHXH, BHYT, BHTN,
kinh phí
công đoàn (Tr.đồng)

Thu nhập    bình quân 1 người/
1 tháng (1000đ)

A

1

2

3

4






TỔNG SỐ  

44.931.858,8

653.577,3

7.599.949,8

8.244,5

Phân theo quy mô                        





    Doanh nghiệp siêu nhỏ                

2.496.976,2

5.671,8

156.747,8

5.601,6

    Doanh nghiệp nhỏ                    

6.971.855,2

39.100,1

1.261.398,3

7.135,3

    Doanh nghiệp vừa                    

3.559.087,3

28.401,4

502.411,3

8.802,9

    Doanh nghiệp lớn                    

31.903.940,1

580.404,0

5.679.392,4

8.806,6

Phân theo loại hình doanh nghiệp        





 1.  Khu vực kinh tế trong nước         





   a1. Doanh nghiệp Nhà nước             





      + DN Nhà nước Trung ương           

2.945.424,6

13.169,0

469.241,3

12.375,3

      + DN Nhà nước địa phương           

558.060,7

7.172,3

142.202,1

7.295,5

   a2. Doanh nghiệp Nhà nước             





      + DN 100% vốn Nhà nước             

1.632.556,5

10.669,3

318.205,5

10.839,1

      + DN có vốn Nhà nước >50%      

1.870.928,8

9.672,0

293.237,9

11.416,2

   b. Doanh nghiệp ngoài Nhà nước     





      + DN tập thể                      





      + DN tư nhân

177.714,2

483,7

11.736,9

6.108,3

      + Công ty hợp danh

10.077,3

89,5

1.649,4

5.074,2

      + CT TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤50%                  

11.842.473,0

81.335,1

1.494.039,5

6.547,8

      + CT cổ phần có vốn Nhà nước ≤50%                        

871.598,1

3.708,9

71.856,3

15.793,3

      + CT cổ phần không có vốn Nhà nước 

8.713.603,8

45.881,5

2.335.455,1

7.973,1

2.  Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài    





     + 100% vốn nước ngoài             

18.452.431,5

483.255,6

2.870.997,6

9.054,7

      + DN liên doanh với nước ngoài     

1.360.475,6

18.481,7

202.771,6

12.393,2

Phân theo ngành SXKD chính              





1. Khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản                      

147.622,8

1.494,2

30.373,6

6.189,6

     A01. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ
có liên quan          

142.622,2

1.494,2

30.163,6

6.575,5

     A02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ
có liên quan            

251,0



2.788,9

     A03. Khai thác, nuôi trồng thủy sản

4.749,6


210,0

2.294,5



2. Khu vực công nghiệp và xây dựng

31.714.579,3

592.000,3

6.286.306,3

8.342,8

   B. Khai khoáng                        

300.735,4

289,4

4.488,4

29.870,4

     B05. Khai thác than cứng và than non                        

21.113,4


272,8

17.507,0

     B06. Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên                  





     B07. Khai thác quặng kim loại      

4.954,7


37,6

48.575,5

     B08. Khai khoáng khác              

261.543,4

269,7

3.612,4

37.545,7

     B09. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng                    

13.123,9

19,7

565,6

7.315,4

   C. Công nghiệp chế biến, chế tạo    

27.883.523,3

582.234,9

4.100.594,6

8.245,3

     C10. Sản xuất, chế biến thực phẩm  

493.917,2

5.390,9

47.195,8

10.292,5

     C11. Sản xuất đồ uống               

55.467,9

308,6

7.793,6

6.349,3

     C12. Sản xuất sản phẩm thuốc lá    

46.153,7

190,2

2.779,3

21.607,5

     C13. Dệt                            

409.062,5

4.892,2

84.644,2

7.809,5

     C14. Sản xuất trang phục            

5.040.643,7

120.234,9

770.336,9

8.335,4

     C15. Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan                

5.009.780,2

88.396,5

757.650,6

6.120,3

     C16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện           

126.018,5

583,5

12.483,4

6.520,7

     C17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy                      

728.798,3

19.547,7

107.281,3

7.736,2

     C18. In, sao chép bản ghi các loại  

64.161,0

388,6

8.993,4

5.148,5

     C19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ
 tinh chế            

35.433,0

475,8

5.076,8

10.756,8

     C20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất                  

521.733,2

6.898,8

72.433,2

10.408,9

     C21. Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu                   

68.483,6

1.577,5

12.337,1

11.623,2

     C22. Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic                  

2.205.753,5

61.295,7

326.037,2

9.875,0

     C23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại  khác          

797.965,9

3.977,5

106.555,5

9.185,3

     C24. Sản xuất kim loại              

568.922,6

10.020,8

73.490,0

9.088,5

     C25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị)                      

1.039.293,6

12.208,8

141.003,7

8.216,3

     C26. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
và sản phẩm quang học                        

3.327.761,9

40.951,1

268.533,3

12.690,8

     C27. Sản xuất thiết bị điện         

657.208,9

12.510,2

93.026,9

11.010,7

     C28. Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được  phân vào đâu       

1.331.534,8

34.648,7

259.230,2

7.999,2

     C29. Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác                     

2.430.497,0

117.461,3

557.993,4

6.970,6

     C30. Sản xuất phương tiện vận tải khác                       

1.040.224,4

3.496,3

109.276,5

13.193,1

     C31.Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế  

96.338,1

1.617,9

16.349,7

5.769,4

     C32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác                      

1.422.010,1

33.824,5

224.346,3

7.784,3

     C33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị     

366.359,7

1.336,9

35.746,3

7.737,9

   D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, 
nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí          

575.797,1

714,0

82.516,1

18.377,3

     D35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí      

575.797,1

714,0

82.516,1

18.377,3

   E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý
rác thải, nước thải                           

357.445,9

3.637,7

76.745,1

6.907,2

     E36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước                       

144.765,1

422,0

27.282,7

8.047,9

     E37. Thoát nước và xử lý nước thải 

47.839,5

637,1

12.501,4

6.229,1

     E38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy
rác thải; tái chế phế liệu                    

164.841,3

2.578,6

36.961,0

6.320,1

     E39. Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý
chất thải khác      





   F. Xây dựng                          

2.597.077,6

5.124,3

2.021.962,1

7.954,2

     F41. Xây dựng nhà các loại          

904.066,3

1.862,5

53.397,2

6.651,0

     F42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng                  

1.018.873,2

2.554,0

570.377,7

9.210,9

     F43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng

674.138,1

707,8

1.398.187,2

8.431,4

3. Khu vực dịch vụ                          

13.069.656,7

60.082,8

1.283.269,9

8.044,6

   G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
 xe máy và xe có động cơ khác                 

3.710.631,9

14.914,2

359.336,2

6.442,6

     G45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác 

369.639,7

1.190,5

41.553,6

6.637,2

     G46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác)                           

2.816.939,5

10.289,2

254.190,8

6.550,4

     G47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác) 

524.052,7

3.434,5

63.591,8

5.808,9

   H. Vận tải, kho bãi                    

5.958.759,7

20.478,1

558.143,3

10.135,1

     H49. Vận tải đường sắt, đường bộ và
 vận tải đường ống       

1.890.863,1

6.163,1

154.007,8

7.023,8

     H50. Vận tải đường thủy             

1.063.235,8

1.628,4

65.973,4

11.579,1

     H51. Vận tải hàng không            





     H52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ
cho vận tải            

2.943.093,6

12.447,1

332.370,5

13.383,8

     H53. Bưu chính và chuyển phát       

61.567,2

239,5

5.791,6

8.792,8

   I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống         

390.905,5

6.230,9

45.126,9

5.322,8

     I55.  Dịch vụ lưu trú               

184.406,2

4.576,9

25.742,6

5.412,9

     I56. Dịch vụ ăn uống               

206.499,3

1.654,0

19.384,3

5.244,8

   J. Thông tin và truyền thông          

151.311,8

404,6

16.835,8

8.861,1

     J58. Hoạt động xuất bản             

1.467,0

82,0

168,0

3.761,5

     J59. Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc  

3.494,3

32,6

255,8

14.932,9

     J60. Hoạt động phát thanh, truyền hình                      

12.017,0

182,0

1.172,0

6.181,6

     J61. Viễn thông                    

110.975,5

108,0

11.204,6

10.162,6

     J62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính                       

21.868,7


3.665,9

6.531,9

     J63. Hoạt động dịch vụ thông tin   

1.489,3


369,5

6.205,4

   K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm                  

31.243,9


2.087,6

8.305,1

     K64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)                      

2.556,8


182,4

4.097,4

     K65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)            

6.382,8


329,6

9.583,8

     K66. Hoạt động tài chính khác       

22.304,3


1.575,6

9.022,8

   L. Hoạt động kinh doanh bất động sản 

436.364,8

2.085,6

58.211,1

10.879,2

     L68. Hoạt động kinh doanh bất động sản                       

436.364,8

2.085,6

58.211,1

10.879,2

   M. Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ                

709.293,1

9.492,2

69.808,5

8.899,1

     M69. Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán               

31.001,4

266,1

6.102,1

4.180,3

     M70. Hoạt động của  trụ sở văn phòng;
hoạt động tư vấn quản lý                          

3.128,1


214,4

2.530,8

     M71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật     

534.659,1

5.748,5

48.128,6

9.576,6

     M72. Nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ            

52.566,0

3.005,0

8.919,0

11.855,2

     M73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường                     

51.020,5


1.438,9

8.427,6

     M74. Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ khác        

36.918,0

472,6

5.005,5

7.798,5

     M75. Hoạt động thú y               





   N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ                     

1.262.728,2

1.926,3

111.899,4

7.003,3

     N77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính    

94.644,8

593,3

7.764,3

7.598,3

     N78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm                 

431.004,0

531,9

54.898,0

8.756,0

     N79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch           

20.739,2


3.507,3

4.080,9

     N80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn                     

539.260,7

422,0

30.860,4

5.802,2

     N81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa,
công trình và cảnh quan                          

161.248,6

379,1

11.859,1

11.301,4

     N82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác     

15.830,9


3.010,3

2.498,6

   P. Giáo dục và đào tạo               

158.295,0

868,9

14.664,6

6.361,8

     P85. Giáo dục và đào tạo           

158.295,0

868,9

14.664,6

6.361,8

   Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội  

94.069,5

1.669,8

14.807,8

6.604,1

     Q86. Hoạt động y tế                 

93.071,6

1.662,9

14.621,7

6.674,7

     Q87. Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung               

997,9

6,9

186,1

3.326,3

     Q88. Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung              





   R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí   

125.242,0

1.791,2

24.003,9

6.377,5

     R90. Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí              

6.986,5

25,4

1.773,0

8.625,3

     R91. Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác            





     R92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc                   

53.861,0

475,0

10.450,0

9.067,5

     R93. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí               

64.394,5

1.290,8

11.780,9

4.996,5

   S. Hoạt động dịch vụ khác             

40.811,3

221,0

8.344,8

5.368,5

     S94. Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác               





     S95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân
và gia đình      

11.005,2


1.662,0

4.245,8

     S96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác                 

29.806,1

221,0

6.682,8

5.949,3

       

D. NGUỒN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP (Triệu đồng)

 Thời điểm 01/01

Thời điểm 31/12

Tổng số

Nguồn vốn
chủ sở hữu

Tổng số

Nguồn vốn      chủ sở hữu

A

1

2

3

4

TỔNG SỐ

581.733.560,4

132.951.948,4

764.416.467,3

160.876.112,1

Phân theo quy mô                        





    Doanh nghiệp siêu nhỏ                

42.191.988,9

19.453.237,3

51.314.538,6

23.648.204,0

    Doanh nghiệp nhỏ                    

114.605.560,8

31.934.765,4

130.649.275,9

36.409.769,0

    Doanh nghiệp vừa                    

66.584.337,0

17.899.333,8

91.697.374,7

19.306.371,4

    Doanh nghiệp lớn                    

358.351.673,7

63.664.611,9

490.755.278,1

81.511.767,7

Phân theo loại hình doanh nghiệp        





 1.  Khu vực kinh tế trong nước         





   a1. Doanh nghiệp Nhà nước             





      + DN Nhà nước Trung ương           

61.252.198,7

-13.144.650,7

57.268.548,4

-15.963.874,4

      + DN Nhà nước địa phương           

7.822.132,8

1.978.484,2

8.178.149,1

2.148.146,3

   a2. Doanh nghiệp Nhà nước             





      + DN 100% vốn Nhà nước             

26.128.321,0

-23.737.499,9

24.482.380,3

-26.167.776,2

      + DN có vốn Nhà nước >50%      

42.946.010,5

12.571.333,4

40.964.317,2

12.352.048,1

   b. Doanh nghiệp ngoài Nhà nước     





      + DN tập thể                      





      + DN tư nhân

1.616.749,7

591.495,2

1.664.955,9

553.133,8

      + Công ty hợp danh

316.293,2

168.551,9

329.341,5

205.635,1

      + CT TNHH tư nhân, CT TNHH
có vốn NN ≤50%                  

141.052.158,6

41.000.780,2

230.630.136,5

47.539.214,1

      + CT cổ phần có vốn Nhà nước ≤50%                        

8.203.990,7

4.031.390,6

8.889.522,4

4.311.244,2

      + CT cổ phần không có vốn
Nhà nước 

170.301.135,4

58.620.987,9

199.804.239,6

66.944.886,6

2.  Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài    





     + 100% vốn nước ngoài             

167.613.725,8

35.626.507,9

230.200.704,2

51.299.959,6

      + DN liên doanh với nước ngoài     

23.555.175,5

4.078.401,2

27.450.869,7

3.837.766,8

Phân theo ngành SXKD chính              





1. Khu vực nông, lâm nghiệp
    và thủy sản                      

2.599.223,7

304.650,8

2.945.982,5

373.818,5

     A01. Nông nghiệp và hoạt động
dịch vụ có liên quan          

2.400.484,7

234.014,0

2.687.657,2

271.998,1


     A02. Lâm nghiệp và hoạt động
dịch vụ có liên quan            

989,4

989,4

8.945,8

5.992,2

     A03. Khai thác, nuôi trồng thủy sản

197.749,6

69.647,4

249.379,5

95.828,2

2. Khu vực công nghiệp và xây dựng

320.801.902,7

47.424.260,6

443.994.551,5

65.919.625,0

   B. Khai khoáng                        

1.893.675,8

538.887,1

1.941.637,1

453.595,1

     B05. Khai thác than cứng
và than non                        

105.901,5

45.008,4

121.731,7

50.703,0

     B06. Khai thác dầu thô và khí đốt
tự nhiên                  





     B07. Khai thác quặng kim loại      

9.724,4

6.473,7

9.720,4

6.469,7

     B08. Khai khoáng khác              

1.622.012,9

451.321,7

1.594.485,8

346.491,1

     B09. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ
khai khoáng                    

156.037,0

36.083,3

215.699,2

49.931,3

   C. Công nghiệp chế biến, chế tạo    

255.279.365,0

27.681.890,0

371.447.473,8

43.637.797,6

     C10. Sản xuất, chế biến thực phẩm  

3.022.296,4

1.212.361,7

3.536.136,2

1.266.266,5

     C11. Sản xuất đồ uống               

751.965,6

367.700,3

857.460,3

378.394,1

     C12. Sản xuất sản phẩm thuốc lá    

164.308,7

55.878,5

203.571,8

67.057,2

     C13. Dệt                            

8.036.445,6

-812.136,9

8.296.563,6

-1.412.408,4

     C14. Sản xuất trang phục            

17.660.116,9

8.745.180,1

23.058.502,8

14.735.056,9

     C15. Sản xuất da và các sản phẩm  có liên quan                

6.697.980,3

2.150.804,3

7.929.505,6

2.158.742,7

     C16. Chế biến gỗ và sản xuất
sản phẩm từ gỗ, tre, nứa
(trừ giường, tủ, bàn, ghế);
sản xuất sản phẩm từ rơm,
rạ và vật liệu tết bện            

1.105.776,5

294.316,7

1.716.563,1

401.733,7

      C17.Sản xuất giấy và sản phẩm
từ giấy                      

6.069.994,7

3.133.559,8

7.462.436,1

3.908.783,0

     C18. In, sao chép bản ghi các loại  

370.843,7

143.858,8

460.565,5

192.643,3

     C19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế            

1.345.316,3

-48.689,3

1.359.493,1

158.039,5

     C20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất                  

10.124.101,2

3.522.554,4

10.829.739,8

3.977.965,3

     C21. Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu                   

3.448.435,0

-627.595,7

3.250.600,0

-867.087,3

     C22. Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic                  

26.986.498,7

4.482.134,3

28.478.618,5

5.606.017,2

     C23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác          

22.097.342,5

3.712.227,9

24.576.758,4

4.232.991,9

     C24. Sản xuất kim loại              

13.150.846,2

1.165.779,6

15.484.298,7

829.509,0

     C25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)                       

13.607.668,1

3.690.168,5

14.234.542,7

4.241.542,4

     C26. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm
quang học                        

56.318.027,7

6.588.585,2

101.516.191,2

14.420.155,9

     C27. Sản xuất thiết bị điện         

10.062.989,8

2.871.242,1

10.740.471,9

3.265.837,5

     C28. Sản xuất máy móc, thiết bị
chưa được phân vào đâu       

13.147.956,3

4.056.534,4

16.793.955,8

4.929.339,1

     C29. Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác                     

11.367.009,3

5.260.150,5

12.076.885,3

5.233.778,4

     C30. Sản xuất phương tiện vận tải khác                       

23.081.884,0

-24.144.577,2

71.005.467,9

-26.189.844,8

      C31.Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 

876.669,6

339.623,9

1.083.272,0

378.504,3

     C32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác                      

2.510.026,4

291.278,1

2.687.460,4

382.149,7

     C33. Sửa chữa, bảo dưỡng và
lắp đặt máy móc và thiết bị     

3.274.865,5

1.230.950,0

3.808.413,1

1.342.630,5

   D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa
không khí          

19.206.255,4

6.321.281,8

17.870.737,5

6.669.962,5

     D35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí      

19.206.255,4

6.321.281,8

17.870.737,5

6.669.962,5

   E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải                           

2.370.179,2

1.389.561,4

2.875.676,5

1.548.443,3

     E36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước                       

1.603.555,7

1.120.957,8

2.046.468,0

1.203.477,4

     E37. Thoát nước và xử lý nước thải 

131.736,0

28.846,1

148.667,7

34.168,2

     E38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu                    

634.887,5

239.757,5

680.540,8

310.797,7

     E39. Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác       





   F. Xây dựng                          

42.052.427,3

11.492.640,3

49.859.026,6

13.609.826,5

     F41. Xây dựng nhà các loại          

19.085.539,3

5.256.565,4

23.641.077,7

5.875.682,5

     F42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng                  

13.330.576,9

2.963.674,3

14.916.917,2

3.661.914,0

     F43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng

9.636.311,1

3.272.400,6

11.301.031,7

4.072.230,0

3. Khu vực dịch vụ                          

258.332.434,0

85.223.037,0

317.475.933,3

94.582.668,6

   G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác                 

119.668.008,6

37.250.773,0

158.518.164,6

42.526.458,7

     G45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác 

24.261.179,5

12.489.202,8

24.190.475,5

12.428.084,2

     G46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác)                           

85.103.705,5

21.859.062,4

122.019.766,1

26.713.449,3

     G47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) 

10.303.123,6

2.902.507,8

12.307.923,0

3.384.925,2

   H. Vận tải, kho bãi                    

75.099.919,0

27.937.712,4

87.648.352,6

30.360.675,8

     H49. Vận tải đường sắt, đường bộ
và vận tải đường ống       

18.838.934,1

6.465.392,7

21.984.252,1

7.078.666,8

     H50. Vận tải đường thủy             

19.241.770,3

3.171.289,2

20.135.216,5

3.610.406,6

     H51. Vận tải hàng không            





     H52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải         

36.813.794,2

18.204.046,1

45.298.302,5

19.566.339,1

     H53. Bưu chính và chuyển phát       

205.420,4

96.984,4

230.581,5

105.263,3

   I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống         

6.023.038,4

3.329.524,0

7.174.471,0

3.724.399,9

     I55.  Dịch vụ lưu trú               

3.684.993,2

1.863.401,7

4.203.435,2

2.030.795,4

     I56. Dịch vụ ăn uống               

2.338.045,2

1.466.122,3

2.971.035,8

1.693.604,5

   J. Thông tin và truyền thông          

1.221.920,2

581.598,6

1.122.218,2

601.660,4

     J58. Hoạt động xuất bản             

4.033,3

3.597,9

6.010,6

4.591,2

     J59. Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình,
ghi âm và xuất bản âm nhạc  

1.703,0

1.616,0

5.072,9

4.974,1

     J60. Hoạt động phát thanh, truyền hình                      

272.307,0

97.361,6

274.464,0

100.750,0

     J61. Viễn thông                    

514.429,1

411.959,8

520.763,4

417.678,3

     J62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ
tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính                       

422.800,2

61.028,5

309.265,5

67.651,8

     J63. Hoạt động dịch vụ thông tin   

6.647,6

6.034,8

6.641,8

6.015,0

   K. Hoạt động tài chính, ngân hàng
và bảo hiểm                  

491.472,7

196.082,5

488.627,7

177.303,3

     K64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)                      

122.186,5

67.077,5

127.425,8

73.527,9

     K65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)            

14.958,0

12.443,9

14.712,9

14.038,7

     K66. Hoạt động tài chính khác       

354.328,2

116.561,1

346.489,0

89.736,7

   L. Hoạt động kinh doanh bất động sản 

28.822.219,2

7.272.328,1

35.080.478,9

9.145.792,8

     L68. Hoạt động kinh doanh
bất động sản                       

28.822.219,2

7.272.328,1

35.080.478,9

9.145.792,8

   M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ                 

4.060.048,4

2.452.238,8

4.064.839,2

2.266.813,7

     M69. Hoạt động pháp luật, kế toán
và kiểm toán              

78.045,6

37.714,1

105.653,6

42.954,1

     M70. Hoạt động của  trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý                          

106.004,7

72.715,5

123.388,2

113.541,3

     M71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và  phân tích kỹ thuật    

2.136.864,8

962.478,5

2.532.310,0

1.209.079,3

     M72. Nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ            

1.123.216,0

1.040.573,7

663.721,0

535.051,5

     M73. Quảng cáo và nghiên cứu
thị trường                     

390.984,0

223.249,8

421.224,3

238.504,3

     M74. Hoạt động chuyên môn,
khoa học và công nghệ khác        

224.933,3

115.507,2

218.542,1

127.683,2

     M75. Hoạt động thú y               





   N. Hoạt động hành chính và dịch vụ
hỗ trợ                      

4.910.455,4

2.570.603,1

5.713.854,4

2.783.215,0

     N77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và
gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính    

3.100.394,4

1.558.449,8

3.227.218,5

1.588.648,1

     N78. Hoạt động dịch vụ lao động
và việc làm                  

543.230,8

287.140,7

623.747,7

334.802,0

     N79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch           

215.150,9

124.857,4

341.327,8

154.680,5

     N80. Hoạt động điều tra bảo đảm
an toàn                      

299.152,2

199.962,1

352.391,7

228.201,3

     N81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà  cửa, công trình và cảnh quan                          

186.942,7

86.402,6

256.247,4

100.509,9

     N82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác     

565.584,4

313.790,5

912.921,3

376.373,2

   P. Giáo dục và đào tạo               

852.475,1

1.122.463,2

676.987,1

487.049,3

     P85. Giáo dục và đào tạo           

852.475,1

1.122.463,2

676.987,1

487.049,3

   Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội  

848.200,9

602.197,4

840.497,6

603.350,2

     Q86. Hoạt động y tế                 

833.711,3

589.854,0

826.332,4

591.278,7

     Q87. Hoạt động chăm sóc,
điều dưỡng tập trung               

14.489,6

12.343,4

14.165,2

12.071,5

     Q88. Hoạt động trợ giúp xã hội
không tập trung              





   R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí   

16.078.808,7

1.753.094,8

15.854.060,5

1.726.242,3

     R90. Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí             

23.852,6

10.526,6

31.924,2

10.806,2

     R91. Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác            





     R92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc                   

326.752,3

-323.440,8

310.833,2

-355.028,4

     R93. Hoạt động thể thao, vui chơi
 và giải trí                

15.728.203,8

2.066.009,0

15.511.303,1

2.070.464,5

   S. Hoạt động dịch vụ khác             

255.867,4

154.421,1

293.381,5

179.707,2

     S94. Hoạt động của các hiệp hội,
tổ chức khác                





     S95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình      

55.460,0

42.728,0

74.268,0

56.061,9

     S96. Hoạt động dịch vụ phục vụ
cá nhân khác                  

200.407,4

111.693,1

219.113,5

123.645,3

E. LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ CỦA DN
(Triệu đồng)

Tổng

Khu vực
DN
Nhà nước

Khu vực
DN ngoài Nhà nước

Khu vực
DN có vốn đầu tư
nước ngoài

A

1

2

3

4






TỔNG SỐ  

10.173.220

-1.291.194

2.573.971

8.890.443

Phân theo quy mô                        





    Doanh nghiệp siêu nhỏ                

-1.470.289

-23.731

-1.407.659

-38.899

    Doanh nghiệp nhỏ                    

-323.540

-138.593

73.650

-258.597

    Doanh nghiệp vừa                    

908.084

53.570

536.185

318.329

    Doanh nghiệp lớn                    

11.058.965

-1.182.440

3.371.795

8.869.610

Phân theo ngành SXKD chính              





1. Khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản                      

-6.130

6.288

-12.418


     A01. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ
có liên quan          

-3.884

6.305

-10.189


     A02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ
có liên quan            

3


3


     A03. Khai thác, nuôi trồng thủy sản

-2.249

-17

-2.232


2. Khu vực công nghiệp và xây dựng

6.590.284

-2.066.486

832.382

7.824.388

   B. Khai khoáng                        

-101.315


-117.343

16.029

     B05. Khai thác than cứng và than non                        

-223


-223


     B06. Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên                   





     B07. Khai thác quặng kim loại      

-4


-4


     B08. Khai khoáng khác              

-103.164


-119.193

16.029

     B09. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng                    

2.076


2.076


   C. Công nghiệp chế biến, chế tạo    

5.484.519

-2.600.595

330.843

7.754.271

     C10. Sản xuất, chế biến thực phẩm  

47.675


27.508

20.167

     C11. Sản xuất đồ uống               

3.075

5.085

-2.009


     C12. Sản xuất sản phẩm thuốc lá    

37.504

37.504



     C13. Dệt                            

-551.500

-701.890

1.094

149.296

     C14. Sản xuất trang phục            

585.173


57.144

528.029

     C15. Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan                

-268.780


-52.522

-216.258

     C16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện           

18.264

2.102

-3.745

19.908


     C17.Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy                      

174.056


57.487

116.569

     C18. In, sao chép bản ghi các loại  

-3.480

-11

302

-3.771

     C19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế            

-19.846


11.158

-31.003

     C20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm
hóa chất                  

1.073.640

201.681

194.766

677.192

     C21. Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu                   

-235.495


102.215

-337.709

     C22. Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic                  

904.300


400.154

504.146

     C23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim  loại khác          

590.130

49.169

1.211

539.750

     C24. Sản xuất kim loại              

-249.421


-262.965

13.544

     C25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)                       

-108.913

-182.096

-19.231

92.415

     C26. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học                       

3.182.275


-260.126

3.442.400

     C27. Sản xuất thiết bị điện         

754.796

1.933

20.045

732.819

     C28. Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu       

1.068.608

-493

-16.851

1.085.952

     C29. Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác                     

394.789


4.121

390.668

     C30. Sản xuất phương tiện vận tải khác                       

-1.939.365

-2.013.176

82.140

-8.329

     C31.Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 

-23.100


5.050

-28.151

     C32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác                      

4.254


7.214

-2.960

     C33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt
máy móc và thiết bị      

45.878

-402

-23.318

69.598

   D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí          

534.691

482.350

52.304

37

     D35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí      

534.691

482.350

52.304

37

   E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải                           

129.152

125.251

4.688

-787

     E36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước                       

115.381

113.581

1.801


     E37. Thoát nước và xử lý nước thải 

2.287

1.686

1.388

-787

     E38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy
rác thải; tái chế phế liệu                    

11.484

9.984

1.500


     E39. Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý
chất thải khác      





   F. Xây dựng                          

543.237

-73.492

561.890

54.839

     F41. Xây dựng nhà các loại          

346.499

256

343.354

2.890

     F42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng                  

41.366

-39.985

78.099

3.252

     F43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng 

155.372

-33.763

140.437

48.697

3. Khu vực dịch vụ                          

3.589.066

769.003

1.754.008

1.066.055

   G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác                 

1.482.031

37.314

1.080.408

364.310

     G45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác 

260.785

-1.249

296.735

-34.701

     G46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác)                           

1.087.118

-16.383

751.770

351.731

     G47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và
 xe có động cơ khác) 

134.127

54.945

31.902

47.280

   H. Vận tải, kho bãi                    

1.873.261

685.393

1.123.927

63.940

     H49. Vận tải đường sắt, đường bộ
 và vận tải đường ống       

-200.244

139

-217.755

17.372

     H50. Vận tải đường thủy             

138.511

146.215

-8.040

336

     H51. Vận tải hàng không            





     H52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ
 cho vận tải            

1.902.897

507.832

1.348.832

46.232

     H53. Bưu chính và chuyển phát       

32.098

31.207

890


   I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống         

76.620

2.545

-1.420

75.496

     I55.  Dịch vụ lưu trú               

71.274

-509

-13.053

84.836

     I56. Dịch vụ ăn uống               

5.346

3.054

11.632

-9.340

   J. Thông tin và truyền thông          

36.277

29.102

7.175


     J58. Hoạt động xuất bản             

510


510


     J59. Hoạt động điện ảnh, sản xuất
chương trình truyền hình, ghi âm
và xuất bản âm nhạc  

-1.756


-1.756


     J60. Hoạt động phát thanh, truyền hình                      

8.168


8.168


     J61. Viễn thông                    

28.781

29.102

-322


     J62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn
và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính                       

585


585


     J63. Hoạt động dịch vụ thông tin   

-12


-12


   K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm                 

3.660


3.660


     K64. Hoạt động dịch vụ tài chính
(trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)                      

4.090


4.090


     K65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm
xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)            

200


200


     K66. Hoạt động tài chính khác       

-630


-630


   L. Hoạt động kinh doanh bất động sản 

108.550

7.949

-480.788

581.389

     L68. Hoạt động kinh doanh bất động sản                       

108.550

7.949

-480.788

581.389

   M. Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ                

20.482


26.695

-6.213

     M69. Hoạt động pháp luật, kế toán
và kiểm toán              

73


73


     M70. Hoạt động của  trụ sở văn phòng;
hoạt động tư vấn quản lý                          

1.944


2.136

-192

     M71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra
và phân tích kỹ thuật    

48.597


8.862

39.735

     M72. Nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ            

-45.140


10.234

-55.374

     M73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường                     

8.914


6.967

1.947

     M74. Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ khác        

6.095


-1.576

7.671

     M75. Hoạt động thú y               





   N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ                     

-376

5.116

-23.755

18.264

     N77. Cho thuê máy móc, thiết bị
(không kèm người điều khiển);
cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính    

-40.598


-40.598


     N78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm                 

27.872

962

26.910


     N79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch           

-4.650


-4.650


     N80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn                     

22.740

1.496

12.796

8.449

     N81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan                          

13.402

2.658

928

9.815

     N82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác     

-19.141


-19.141


   P. Giáo dục và đào tạo               

7.982

17

9.814

-1.849

     P85. Giáo dục và đào tạo           

7.982

17

9.814

-1.849

   Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội  

2.038

-349

2.386


     Q86. Hoạt động y tế                 

2.339

-349

2.688


     Q87. Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng
tập trung                

-302


-302


     Q88. Hoạt động trợ giúp xã hội
không tập trung              





   R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí  

-30.527

1.917

-3.162

-29.282

     R90. Hoạt động sáng tác, nghệ thuật
và giải trí              

185


185


     R91. Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác            





     R92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc                   

-31.588

1.917

-241

-33.264

     R93. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí               

876


-3.106

3.982

   S. Hoạt động dịch vụ khác             

9.069


9.069


     S94. Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác               





     S95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình      

-1.027


-1.027


     S96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác                 

10.096


10.096