Biểu 57. Số lượt người được trợ giúp pháp lý năm 2018 (Từ 01/01/2018 Chỉ tiêu T1907: Số lượt người được trợ giúp pháp lý Nguồn: Sở Tư pháp |
|||
Mã số |
Lượt người |
||
A |
B |
1 |
|
TỔNG SỐ |
01 |
897 |
|
Người nghèo |
02 |
95 |
|
Người có công với cách mạng |
03 |
194 |
|
Người già cô đơn không nơi nương tựa |
04 |
23 |
|
Người khuyết tật không nơi nương tựa |
05 |
60 |
|
Trẻ em không nơi nương tựa |
06 |
98 |
|
Người dân tộc thiểu số |
07 |
5 |
|
Người vừa là người nghèo, vừa là người dân tộc thiểu số |
08 |
|
|
Nạn nhân theo quy định của pháp luật phòng, chống mua bán người |
09 |
1 |
|
Người bị nhiễm HIV |
10 |
1 |
|
Các đối tượng khác |
11 |
420 |