Biểu 04. Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu năm 2018
Chỉ tiêu T0803: Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu
Nguồn: Cục Thống kê
Mã |
Đơn vị |
Cả năm |
Chia ra |
||
Vụ đông xuân |
Vụ mùa |
||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
DIỆN TÍCH |
01 |
Ha |
89.501,40 |
49.397,70 |
40.103,70 |
NĂNG SUẤT |
|||||
1. Lúa |
02 |
Tạ/ha |
63,57 |
70,05 |
57,24 |
2. Ngô |
03 |
'' |
51,73 |
52,03 |
51,39 |
3. Khoai lang |
04 |
'' |
109,48 |
110,43 |
100,15 |
4. Đậu tương |
05 |
'' |
17,94 |
23,75 |
16,83 |
5. Lạc |
06 |
'' |
27,19 |
27,38 |
25,43 |
6. Rau các loạI |
07 |
'' |
228,63 |
229,17 |
227,39 |
7. Đậu các loại |
08 |
'' |
16,15 |
16,93 |
15,48 |