Biểu 64. Số tổ chức khoa học và công nghệ năm 2018 Chỉ tiêu T1401: Số tổ chức khoa học và công nghệ Nguồn: Sở Khoa học và Công nghệ Đơn vị tính: Tổ chức |
|||||
|
Năm 2018 |
||||
TỔNG SỐ |
68 |
||||
Phân theo loại hình tổ chức |
|||||
Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
59 |
||||
Cơ sở giáo dục và đào tạo |
9 |
||||
Tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ |
|||||
Phân theo lĩnh vực khoa học |
|||||
Khoa học tự nhiên |
5 |
||||
Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
37 |
||||
Khoa học nông nghiệp |
6 |
||||
Khoa học y dược |
7 |
||||
Khoa học xã hội |
13 |
||||
Khoa học nhân văn |
|||||
Phân theo loại hình kinh tế |
|||||
Kinh tế Nhà nước |
38 |
||||
Kinh tế ngoài Nhà nước |
30 |
||||
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |