Biểu 05. Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu năm 2018
Chỉ tiêu T0804: Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu
Nguồn: Cục Thống kê
Mã |
Đơn vị tính |
Cả năm |
Chia ra |
||
Vụ đông xuân |
Vụ mùa |
||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
DIỆN TÍCH |
01 |
Ha |
89.501,4 |
49.397,7 |
40.103,7 |
SẢN LƯỢNG |
|||||
1. Lúa |
02 |
Tấn |
440.809,9 |
240.029,1 |
200.780,8 |
2. Ngô |
03 |
'' |
4.890,8 |
3.687,2 |
1.203,6 |
3. Khoai lang |
04 |
'' |
7.728,3 |
7.075,8 |
652,5 |
4. Đậu tương |
05 |
'' |
237,6 |
178,4 |
59,2 |
5. Lạc |
06 |
'' |
346,8 |
315,5 |
31,3 |
6. Rau các loạI |
07 |
'' |
315.824,4 |
224.765,0 |
91.059,4 |
7. Đậu các loại |
08 |
'' |
224,0 |
108,6 |
115,4 |