Biểu 11. Số lượng và công suất tàu, thuyền có động cơ khai thác hải sản năm 2018 phân theo nghề khai thác chính
Chỉ tiêu T0812: Số lượng và công suất tàu, thuyền có động cơ khai thác hải sản
Nguồn: Cục Thống kê
Đơn vị tính: Chiếc
Tổng |
Phân theo nhóm công suất |
||||||
Dưới 20CV |
Từ |
Từ |
Từ |
Từ 250CV đến dưới 400CV |
Từ 400CV |
||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
TỔNG SỐ |
2.209 |
1.121 |
429 |
140 |
342 |
89 |
88 |
1. Lưới kéo đôi |
2 |
2 |
|||||
2. Lưới kéo đơn |
492 |
94 |
116 |
56 |
163 |
42 |
21 |
3. Lưới rê tầng mặt |
24 |
16 |
1 |
2 |
5 |
||
4. Lưới rê tầng đáy |
215 |
96 |
54 |
22 |
19 |
13 |
11 |
5. Vây ngày |
273 |
227 |
32 |
13 |
1 |
||
6. Vây ánh sáng |
|||||||
7. Câu tay cá |
45 |
44 |
1 |
||||
8. Câu tay mực |
35 |
25 |
9 |
1 |
|||
9. Câu vàng |
3 |
1 |
1 |
1 |
|||
10. Câu tay cá ngừ đại dương |
|||||||
11. Câu vàng cá ngừ đại dương |
|||||||
12. Vây cá ngừ đại dương |
|||||||
13. Nghề khác |
1.120 |
618 |
216 |
43 |
153 |
34 |
56 |