Biểu 18. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn phân theo nguồn vốn, khoản mục đầu tư và ngành kinh tế năm 2018 (theo giá thực tế) Chỉ tiêu T0401: Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn Nguồn: Cục Thống kê Đơn vị tính: Triệu đồng |
|||||||||
Mã số |
Tổng |
Chia ra |
|||||||
Doanh |
Đơn vị |
Xã/ |
Hộ |
Trang |
Bộ ngành |
Khác |
|||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
TỔNG SỐ |
01 |
109.218.546,00 |
78.094.374,00 |
500.254,00 |
365.459,00 |
14.849.567,00 |
62.488,00 |
1.137.656,00 |
14.208.748,00 |
PHÂN THEO NGUỒN VỐN |
|
||||||||
I. Vốn Nhà nước trên địa bàn |
02 |
16.267.980,00 |
834.306,00 |
36.847,00 |
50.053,00 |
370,00 |
1.137.656,00 |
14.208.748,00 |
|
- Vốn ngân sách Nhà nước (03=12+21) |
03 |
13.270.236,00 |
72.677,00 |
36.847,00 |
50.053,00 |
370,00 |
13.110.289,00 |
||
- Trái phiếu Chính phủ (04=13+22) |
04 |
820.000,00 |
820.000,00 |
||||||
- Vốn tín dụng đầu tư phát triển (05=06+07) |
05 |
248.896,00 |
248.896,00 |
||||||
+ Vốn trong nước (06=15+24) |
06 |
1.055,00 |
1.055,00 |
||||||
+ Vốn nước ngoài (ODA) (07=16+25) |
07 |
247.841,00 |
247.841,00 |
||||||
- Vốn vay từ các nguồn khác (08=17+26) |
08 |
468.993,00 |
468.993,00 |
||||||
- Vốn tự có của doanh nghiệp |
09 |
43.740,00 |
43.740,00 |
||||||
- Vốn khác (10=19+28) |
10 |
1.416.115,00 |
1.137.656,00 |
278.459,00 |
|||||
Chia ra: |
|
1. Vốn trung ương quản lý |
11 |
4.122.844,00 |
689.851,00 |
7.894,00 |
2.298,00 |
3.422.801,00 |
|||
a. Vốn ngân sách Nhà nước |
12 |
3.332.993,00 |
7.894,00 |
2.298,00 |
3.322.801,00 |
||||
b. Trái phiếu Chính phủ |
13 |
100.000,00 |
100.000,00 |
||||||
c. Vốn tín dụng đầu tư phát triển (14=15+16) |
14 |
180.660,00 |
180.660,00 |
||||||
- Vốn trong nước |
15 |
||||||||
- Vốn nước ngoài (ODA) |
16 |
180.660,00 |
180.660,00 |
||||||
d. Vốn vay từ các nguồn khác |
17 |
468.993,00 |
468.993,00 |
||||||
e. Vốn tự có của doanh nghiệp Nhà nước |
18 |
40.198,00 |
40.198,00 |
||||||
f. Vốn khác |
19 |
||||||||
2. Vốn địa phương quản lý |
20 |
12.145.136,00 |
144.455,00 |
28.953,00 |
47.755,00 |
370,00 |
1.137.656,00 |
10.785.947,00 |
|
a. Vốn ngân sách Nhà nước |
21 |
9.937.242,00 |
72.677,00 |
28.953,00 |
47.755,00 |
370,00 |
9.787.488,00 |
||
b. Trái phiếu Chính phủ |
22 |
720.000,00 |
720.000,00 |
||||||
c. Vốn tín dụng đầu tư phát triển (23=24+25) |
23 |
68.236,00 |
68.236,00 |
||||||
- Vốn trong nước |
24 |
1.055,00 |
1.055,00 |
||||||
- Vốn nước ngoài (ODA) |
25 |
67.181,00 |
67.181,00 |
||||||
d. Vốn vay từ các nguồn khác |
26 |
||||||||
e. Vốn tự có của doanh nghiệp Nhà nước |
27 |
3.542,00 |
3.542,00 |
||||||
f. Vốn khác |
28 |
1.416.115,00 |
1.137.656,00 |
278.459,00 |
|||||
II. Vốn ngoài Nhà nước |
29 |
56.532.245,00 |
40.841.747,00 |
463.407,00 |
315.406,00 |
14.849.197,00 |
62.488,00 |
||
1. Vốn của tổ chức, doanh nghiệp ngoài Nhà nước |
30 |
41.305.154,00 |
40.841.747,00 |
463.407,00 |
|||||
- Vốn tự có |
31 |
35.277.878,00 |
34.827.543,00 |
450.335,00 |
|||||
- Vốn khác |
32 |
6.027.276,00 |
6.014.204,00 |
13.072,00 |
|||||
2. Vốn đầu tư của dân cư |
33 |
15.227.091,00 |
315.406,00 |
14.849.197,00 |
62.488,00 |
||||
III. Vốn đầu tư trực tiếp |
34 |
36.418.321,00 |
36.418.321,00 |
||||||
1. Vốn tự có |
35 |
17.458.863,00 |
17.458.863,00 |
||||||
- Bên Việt Nam |
36 |
1.753.825,00 |
1.753.825,00 |
||||||
- Bên nước ngoài |
37 |
15.705.038,00 |
15.705.038,00 |
||||||
2. Vốn vay |
38 |
18.959.458,00 |
18.959.458,00 |
||||||
- Bên Việt Nam |
39 |
1.260.850,00 |
1.260.850,00 |
||||||
- Bên nước ngoài |
40 |
17.698.608,00 |
17.698.608,00 |
||||||
PHÂN THEO KHOẢN MỤC ĐẦU TƯ |
|||||||||
Trong tổng số: |
|||||||||
- Máy móc thiết bị đã qua |
41 |
244.693,66 |
244.348,93 |
344,73 |
|||||
- Chi phí đào tạo công nhân kỹ thuật và cán bộ quản lý sản xuất |
42 |
80,48 |
80,48 |
||||||
1. Vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
43 |
91.911.535,00 |
63.176.751,00 |
361.467,00 |
343.865,00 |
13.780.213,00 |
40.491,00 |
14.208.748,00 |
|
Chia ra: |
|||||||||
- Xây dựng và lắp đặt |
44 |
48.509.571,00 |
23.172.445,00 |
344.999,00 |
287.378,00 |
13.460.589,00 |
35.412,00 |
11.208.748,00 |
|
- Máy móc, thiết bị |
45 |
41.603.945,00 |
38.290.620,00 |
11.362,00 |
51.068,00 |
245.880,01 |
5.015,00 |
3.000.000,00 |
|
- Khác |
46 |
1.798.019,00 |
1.713.686,00 |
5.106,00 |
5.419,00 |
73.744,00 |
64,00 |
||
Trong đó: |
|||||||||
+ Chi đền bù, giải phóng |
47 |
352.917,52 |
352.917,52 |
||||||
+ Tiền thuê đất hoặc mua |
48 |
239.966,71 |
166.486,71 |
35,00 |
2.709,00 |
70.672,00 |
64,00 |
||
2. Vốn đầu tư mua sắm tài sản cố định dùng cho sản xuất không qua XDCB |
49 |
12.910.673,00 |
12.497.799,00 |
45.613,00 |
745,00 |
253.014,00 |
5.737,00 |
107.765,00 |
|
3. Vốn đầu tư sửa chữa lớn, nâng cấp TSCĐ |
50 |
2.402.387,00 |
428.117,00 |
91.302,00 |
20.849,00 |
816.340,00 |
15.888,00 |
1.029.891,00 |
|
4. Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động dưới dạng hiện vật bằng vốn tự có |
51 |
1.978.412,00 |
1.978.412,00 |
||||||
5. Vốn đầu tư khác |
52 |
15.539,00 |
13.295,00 |
1.872,00 |
372,00 |
||||
PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ |
|||||||||
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp |
406.556,14 |
97.095,40 |
23.260,46 |
88.908,78 |
57.212,15 |
51.817,00 |
88.261,41 |
||
01. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan |
01 |
316.866,01 |
72.540,20 |
23.260,46 |
43.738,38 |
55.423,92 |
49.588,00 |
72.314,00 |
|
02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan |
02 |
21.856,40 |
20.479,40 |
336,00 |
1.041,00 |
||||
03. Khai thác, nuôi trồng thủy sản |
03 |
67.833,73 |
4.076,10 |
45.170,40 |
1.788,23 |
1.893,00 |
14.906,41 |
||
B. Khai Khóang |
23.780,65 |
23.747,00 |
33,65 |
||||||
05. Khai thác than cứng |
05 |
5.290,60 |
5.290,60 |
||||||
06. Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên |
06 |
||||||||
07. Khai thác quặng kim loại |
07 |
5.863,31 |
5.858,50 |
4,81 |
|||||
08. Khai khoáng khác |
08 |
10.724,32 |
10.709,90 |
14,42 |
|||||
09. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng |
09 |
1.902,42 |
1.888,00 |
14,42 |
|||||
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo |
62.807.636,17 |
62.636.184,57 |
86.390,09 |
1.696,51 |
83.365,00 |
||||
10. Sản xuất chế biến thực phẩm |
10 |
109.434,44 |
107.792,03 |
950,35 |
692,06 |
||||
11. Sản xuất đồ uống |
11 |
3.511,00 |
3.511,00 |
||||||
12. Sản xuất sản phẩm thuốc lá |
12 |
995,00 |
995,00 |
||||||
13. Dệt |
13 |
119.099,40 |
119.099,40 |
||||||
14. Sản Xuất trang phục |
14 |
3.929.617,58 |
3.919.122,70 |
10.494,88 |
|||||
15. Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan |
15 |
394.765,80 |
394.765,80 |
||||||
16. Chế biến gỗ và sản xuất |
16 |
78.647,70 |
78.325,70 |
322,00 |
|||||
17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy |
17 |
260.995,39 |
259.846,30 |
1.149,09 |
|||||
18. In, sao chép bản ghi các loại |
18 |
10.337,30 |
10.337,30 |
||||||
19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế |
19 |
50.925,50 |
50.925,50 |
||||||
20. Sản xuất hóa chất |
20 |
520.264,80 |
520.264,80 |
||||||
21. Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu |
21 |
67.262,00 |
67.262,00 |
||||||
22. Sản xuất sản phẩm từ |
22 |
1.811.619,22 |
1.801.643,10 |
9.880,00 |
96,12 |
||||
23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác |
23 |
2.821.030,90 |
2.821.030,90 |
||||||
24. Sản xuất kim loại |
24 |
1.312.125,90 |
1.312.125,90 |
||||||
25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc) |
25 |
512.104,87 |
451.349,10 |
60.755,77 |
|||||
26. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học |
26 |
19.311.591,70 |
19.311.591,70 |
||||||
27. Sản xuất thiết bị điện |
27 |
1.162.654,50 |
1.162.654,50 |
||||||
28. Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu |
28 |
1.782.654,60 |
1.782.654,60 |
||||||
29. Sản xuất xe có động cơ |
29 |
996.278,70 |
996.278,70 |
||||||
30. Sản xuất phương tiện |
30 |
27.393.342,09 |
27.310.181,94 |
120,15 |
83.040,00 |
||||
31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
31 |
13.001,30 |
9.841,30 |
3.160,00 |
|||||
32. Công nghiệp chế biến, |
32 |
82.962,62 |
82.948,20 |
14,42 |
|||||
33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị |
33 |
62.413,86 |
61.637,10 |
451,76 |
325,00 |
||||
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước |
625.231,50 |
623.826,50 |
1.405,00 |
||||||
35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước |
35 |
625.231,50 |
623.826,50 |
1.405,00 |
|||||
E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải |
1.518.110,30 |
379.503,30 |
14.572,00 |
1.124.035,00 |
|||||
36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
36 |
317.222,20 |
297.877,20 |
2.393,00 |
16.952,00 |
||||
37. Thoát nước và xử lý |
37 |
1.115.436,30 |
2.988,30 |
6.880,00 |
1.105.568,00 |
||||
38. Hoạt động thu gom, xử lý |
38 |
85.451,80 |
78.637,80 |
5.299,00 |
1.515,00 |
||||
39. Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
39 |
||||||||
F. Xây dựng |
959.984,37 |
878.274,90 |
29.275,60 |
52.433,87 |
|||||
41. Xây dựng nhà các loại |
41 |
671.253,62 |
612.924,20 |
11.641,00 |
46.688,42 |
||||
42. Xây dựng công trình |
42 |
168.112,80 |
150.577,20 |
17.535,60 |
|||||
43. Hoạt động xây dựng |
43 |
120.617,95 |
114.773,50 |
99,00 |
5.745,45 |
||||
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy |
1.742.949,84 |
1.520.725,66 |
720,00 |
213.338,18 |
442,00 |
7.724,00 |
|||
45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
45 |
239.830,91 |
234.966,60 |
4.585,85 |
278,46 |
||||
46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, |
46 |
1.108.673,36 |
1.099.703,06 |
8.886,32 |
83,98 |
||||
47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
47 |
394.445,57 |
186.056,00 |
720,00 |
199.866,01 |
79,56 |
7.724,00 |
||
H. Vận tải, kho bãi |
14.875.134,89 |
7.548.399,14 |
130.950,94 |
79.978,81 |
224.947,00 |
6.890.859,00 |
|||
49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống |
49 |
4.469.187,09 |
549.389,34 |
130.950,94 |
77.978,81 |
197.271,00 |
3.513.597,00 |
||
50. Vận tải đường thủy |
50 |
1.986.923,70 |
1.954.981,70 |
26.742,00 |
5.200,00 |
||||
51. Vận tải hàng không |
51 |
466.124,00 |
2.000,00 |
464.124,00 |
|||||
52. Kho bãi và các hoạt động |
52 |
7.945.544,10 |
5.036.672,10 |
934,00 |
2.907.938,00 |
||||
53. Bưu chính và chuyển phát |
53 |
7.356,00 |
7.356,00 |
||||||
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
783.565,40 |
703.702,70 |
79.862,70 |
||||||
55. Dịch vụ lưu trú |
55 |
657.148,71 |
637.840,00 |
19.308,71 |
|||||
56. Dịch vụ ăn uống |
56 |
126.416,69 |
65.862,70 |
60.553,99 |
|||||
J. Thông tin và truyền thông |
56.533,58 |
4.178,00 |
4.839,58 |
19.558,00 |
27.958,00 |
||||
58. Hoạt động xuất bản |
58 |
3,00 |
3,00 |
||||||
59. Hoạt động điện ảnh, |
59 |
4.233,58 |
2,00 |
4.231,58 |
|||||
60. Hoạt động phát thanh, truyền hình |
60 |
41.652,00 |
13.694,00 |
27.958,00 |
|||||
61. Viễn thông |
61 |
5.506,08 |
3.804,00 |
608,00 |
1.094,08 |
||||
62. Lập trình máy vi tính, |
62 |
2.461,92 |
137,00 |
2.324,92 |
|||||
63. Hoạt động dịch vụ thông tin |
63 |
2.677,00 |
232,00 |
2.445,00 |
|||||
K. Hoạt động tài chính, |
6.991,01 |
5.345,50 |
1.645,51 |
||||||
64. Hoạt động dịch vụ tài chính |
64 |
3.317,49 |
2.800,40 |
517,09 |
|||||
65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm |
65 |
357,80 |
357,80 |
||||||
66. Hoạt động tài chính khác |
66 |
3.315,72 |
2.187,30 |
1.128,42 |
|||||
L. Hoạt động kinh doanh |
5.191.215,67 |
2.561.066,93 |
5.533,00 |
179.175,74 |
2.445.440,00 |
||||
68. Hoạt động kinh doanh |
68 |
5.191.215,67 |
2.561.066,93 |
5.533,00 |
179.175,74 |
2.445.440,00 |
|||
M. Hoạt động chuyên môn, |
121.567,54 |
84.946,70 |
36.620,84 |
||||||
69. Hoạt động pháp luật, |
69 |
1.065,70 |
1.065,70 |
||||||
70. Hoạt động của trụ sở |
70 |
339,00 |
339,00 |
||||||
71. Hoạt động kiến trúc; |
71 |
59.458,00 |
56.793,00 |
2.665,00 |
|||||
72. Nghiên cứu khoa học |
72 |
25.878,00 |
25.128,00 |
750,00 |
|||||
73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường |
73 |
3.531,84 |
456,00 |
3.075,84 |
|||||
74. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác |
74 |
31.295,00 |
1.165,00 |
30.130,00 |
|||||
75. Hoạt động thú y |
75 |
||||||||
N. Hoạt động hành chính |
190.559,62 |
102.029,80 |
7.441,82 |
81.088,00 |
|||||
77. Cho thuê máy móc, thiết bị |
77 |
39.605,62 |
32.163,80 |
7.441,82 |
|||||
78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm |
78 |
6.104,00 |
6.104,00 |
||||||
79. Hoạt động của các đại lý |
79 |
50.655,00 |
50.486,00 |
169,00 |
|||||
80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn |
80 |
8.853,00 |
8.853,00 |
||||||
81. Hoạt động dịch vụ liên quan đến khu nhà, công trình |
81 |
84.252,00 |
3.333,00 |
80.919,00 |
|||||
82. Hoạt động hành chính, |
82 |
1.090,00 |
1.090,00 |
||||||
O. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị XH |
2.699.581,59 |
260,00 |
186.689,00 |
2.512.632,59 |
|||||
84. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị XH |
84 |
2.699.581,59 |
260,00 |
186.689,00 |
2.512.632,59 |
||||
P. Giáo dục và đào tạo |
718.780,44 |
19.986,60 |
269.413,93 |
3.960,00 |
335.027,00 |
90.392,00 |
|||
85. Giáo dục và đào tạo |
85 |
718.780,44 |
19.986,60 |
269.413,93 |
3.960,00 |
335.027,00 |
90.392,00 |
||
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp |
471.687,95 |
12.385,60 |
230.840,07 |
919,28 |
149.131,00 |
78.412,00 |
|||
86. Hoạt động y tế |
86 |
394.367,64 |
12.382,60 |
199.714,76 |
919,28 |
102.939,00 |
78.412,00 |
||
87. Hoạt động chăm sóc, |
87 |
76.943,84 |
3,00 |
30.748,84 |
46.192,00 |
||||
88. Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung |
88 |
376,47 |
376,47 |
||||||
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí |
1.742.322,90 |
877.661,40 |
400,00 |
5.787,50 |
34.629,00 |
823.845,00 |
|||
90. Hoạt động sáng tác, |
90 |
1.062,10 |
1.062,10 |
||||||
91. Hoạt động của thư viện, |
91 |
29.530,00 |
24.685,00 |
4.845,00 |
|||||
92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc |
92 |
1.973,00 |
1.173,00 |
800,00 |
|||||
93. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí |
93 |
1.709.757,80 |
875.426,30 |
400,00 |
4.987,50 |
9.944,00 |
819.000,00 |
||
S. Hoạt động dịch vụ khác |
249.259,86 |
15.314,00 |
175.059,00 |
23.062,86 |
35.824,00 |
||||
94. Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác |
94 |
210.883,00 |
175.059,00 |
35.824,00 |
|||||
95. Sửa chữa máy vi tính, |
95 |
956,00 |
44,00 |
912,00 |
|||||
96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác |
96 |
37.420,86 |
15.270,00 |
22.150,86 |
|||||
T. Hoạt động làm thuê các |
14.027.098,13 |
14.021.822,28 |
5.275,85 |
||||||
97. Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ GĐ |
97 |
||||||||
98. Hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng |
98 |
14.027.098,13 |
14.021.822,28 |
5.275,85 |
|||||
U. Hoạt động của các tổ chức |
|||||||||
99. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế |
99 |