Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại phân theo hạng và đơn vị hành chính (Có đến 31/12/2018) Biểu 26. Chỉ tiêu T1004: Số lượng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại Nguồn: Sở Công Thương |
|||||||||||||||
Mã quận/huyện |
Tổng số |
Siêu thị |
Trung tâm thương mại |
||||||||||||
Tổng |
Phân theo |
Phân theo |
Tổng |
Phân theo |
|||||||||||
Nhà nước |
Tập thể |
Có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Loại hình khác |
Siêu thị kinh doanh tổng hợp |
Siêu thị chuyên doanh |
Nhà nước |
Tập thể |
Có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Loại hình khác |
||||||
A |
B |
1=2+9 |
2=3+4+5+6 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=10+11+ |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
35 |
25 |
2 |
23 |
5 |
20 |
10 |
10 |
||||||
Phân theo hạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạng 1 |
|
3 |
3 |
|
|
2 |
1 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
- Hạng 2 |
|
5 |
4 |
|
|
|
4 |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
- Hạng 3 |
|
6 |
4 |
|
|
|
4 |
4 |
|
2 |
|
|
|
2 |
Phân theo đơn vị hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Quận Hồng Bàng |
303 |
10 |
5 |
|
|
1 |
4 |
1 |
4 |
5 |
|
|
|
5 |
|
2. Quận Ngô Quyền |
304 |
13 |
8 |
|
|
1 |
7 |
2 |
6 |
5 |
|
|
|
5 |
|
3. Quận Lê Chân |
305 |
6 |
6 |
|
|
|
6 |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
4. Quận Hải An |
306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Quận Kiến An |
307 |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
6. Quận Đồ Sơn |
308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Quận Dương Kinh |
309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Huyện Thủy Nguyên |
311 |
5 |
5 |
|
|
|
5 |
2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
9. Huyện An Dương |
312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Huyện An Lão |
313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Huyện Kiến Thụy |
314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Huyện Tiên Lãng |
315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Huyện Vĩnh Bảo |
316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Huyện Cát Hải |
317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Huyện Bạch Long Vĩ |
318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|