Biểu 45. Giáo dục phổ thông năm học 2018-2019 (Có tại ngày 30/9/2018) Chỉ tiêu T1501: Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên Chỉ tiêu T1502: Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học Chỉ tiêu T1505: Số giáo viên phổ thông Chỉ tiêu T1506: Số học sinh phổ thông Nguồn: Sở Giáo dục và Đào tạo |
||||||||
Mã |
Đơn vị tính |
Tổng |
Chia ra |
|||||
Công lập |
Dân lập |
Tư thục |
||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
||
1. Trường học |
1 |
Trường |
475 |
452 |
23 |
|||
- Trường tiểu học |
2 |
" |
219 |
217 |
2 |
|||
- Trường trung học cơ sở |
3 |
" |
184 |
184 |
||||
- Trường trung học phổ thông |
4 |
" |
60 |
39 |
21 |
|||
- Trường phổ thông cơ sở (cấp 1, 2) |
05 |
" |
11 |
11 |
||||
- Trường trung học (cấp 2, 3) |
06 |
" |
1 |
1 |
||||
2. Lớp học |
7 |
Lớp |
9.132 |
8.810 |
322 |
|||
- Tiểu học |
8 |
" |
4.994 |
4.959 |
35 |
|||
- Trung học cơ sở |
9 |
" |
2.752 |
2.744 |
8 |
|||
- Trung học phổ thông |
10 |
" |
1.386 |
1.107 |
279 |
|||
3. Phòng học |
11 |
Phòng |
8.420 |
8.029 |
391 |
|||
a. Tiểu học |
12 |
" |
4.485 |
4.446 |
39 |
|||
Chia ra: |
||||||||
- Kiên cố |
13 |
" |
4.097 |
4.058 |
39 |
|||
- Bán kiên cố |
14 |
" |
337 |
337 |
||||
- Nhà tạm |
15 |
" |
51 |
51 |
||||
b. Trung học cơ sở |
16 |
" |
2.464 |
2.447 |
17 |
|||
Chia ra: |
||||||||
- Kiên cố |
17 |
" |
2.389 |
2.372 |
17 |
|||
- Bán kiên cố |
18 |
" |
52 |
52 |
||||
- Nhà tạm |
19 |
" |
23 |
23 |
||||
c. Trung học phổ thông |
20 |
" |
1.471 |
1.136 |
335 |
|||
Chia ra: |
|
|||||||
- Kiên cố |
21 |
" |
1.424 |
1.102 |
322 |
|||
- Bán kiên cố |
22 |
“ |
47 |
34 |
13 |
|||
- Nhà tạm |
23 |
“ |
||||||
4. Giáo viên |
24 |
Người |
14.094 |
13.498 |
596 |
|||
a. Tiểu học |
25 |
" |
6.158 |
6.126 |
32 |
|||
Trong tổng số: |
|
|
||||||
- Nữ |
26 |
" |
5.820 |
5.791 |
29 |
- Dân tộc thiểu số |
27 |
Người |
14 |
14 |
||
- Đạt chuẩn trở lên |
28 |
" |
6.019 |
5.988 |
31 |
|
b. Trung học cơ sở |
29 |
" |
4.974 |
4.938 |
36 |
|
Trong tổng số: |
|
|
||||
- Nữ |
30 |
'' |
4.003 |
3.974 |
29 |
|
- Dân tộc thiểu số |
31 |
" |
6 |
6 |
||
- Đạt chuẩn trở lên |
32 |
" |
4.897 |
4.868 |
29 |
|
c. Trung học phổ thông |
33 |
" |
2.962 |
2.434 |
528 |
|
Trong tổng số: |
|
|
||||
- Nữ |
34 |
'' |
2.147 |
1.741 |
406 |
|
- Dân tộc thiểu số |
35 |
" |
8 |
7 |
1 |
|
- Đạt chuẩn trở lên |
36 |
" |
2.931 |
2.432 |
499 |
|
5. Học sinh |
37 |
Người |
352.777 |
340.139 |
12.638 |
|
a. Tiểu học |
38 |
" |
187.308 |
186.126 |
1.182 |
|
Trong tổng số: |
|
|
||||
- Nữ |
39 |
" |
89.013 |
88.664 |
349 |
|
- Dân tộc thiểu số |
40 |
" |
117 |
117 |
||
- Nhóm tuổi (từ 6 đến 10 tuổi) |
41 |
" |
185.469 |
185.197 |
272 |
|
- Tuyển mới |
42 |
" |
46.770 |
46.638 |
132 |
|
- Lưu ban |
43 |
" |
762 |
762 |
||
b. Trung học cơ sở |
44 |
" |
109.327 |
109.062 |
265 |
|
Trong tổng số: |
|
|
||||
- Nữ |
45 |
" |
53.554 |
53.450 |
104 |
|
- Dân tộc thiểu số |
46 |
" |
56 |
56 |
||
- Nhóm tuổi (từ 11 đến 14 tuổi) |
47 |
" |
108.576 |
108.321 |
255 |
|
- Tuyển mới |
48 |
" |
31.995 |
31.899 |
96 |
|
- Lưu ban |
49 |
" |
148 |
148 |
||
c. Trung học phổ thông |
50 |
" |
56.142 |
44.951 |
11.191 |
|
Trong tổng số: |
|
|
||||
- Nữ |
51 |
" |
29.399 |
24.737 |
4.662 |
|
- Dân tộc thiểu số |
52 |
Người |
17 |
15 |
2 |
|
- Nhóm tuổi (từ 15 đến 17 tuổi) |
53 |
" |
55.699 |
44.634 |
11.065 |
|
- Tuyển mới |
54 |
" |
21.947 |
17.028 |
4.919 |
|
- Lưu ban |
55 |
" |
1 |
1 |
||
6. Số học sinh bình quân một giáo viên |
56 |
Học sinh/giáo viên |
25,0 |
25,0 |
21,0 |
|
- Tiểu học |
57 |
" |
30,0 |
30,0 |
37,0 |
|
- Trung học cơ sở |
58 |
" |
22,0 |
22,0 |
7,0 |
|
- Trung học phổ thông |
59 |
" |
19,0 |
18,5 |
21,2 |
|
7. Số học sinh bình quân một lớp học |
60 |
Học sinh/lớp |
38,6 |
× |
× |
× |
- Tiểu học |
61 |
" |
37,5 |
× |
× |
× |
- Trung học cơ sở |
62 |
" |
39,7 |
× |
× |
× |
- Trung học phổ thông |
63 |
" |
40,5 |
× |
× |
× |