Biểu 46. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và giới tính


Chỉ tiêu T1503: Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

Nguồn: Sở Giáo dục và Đào tạo

Đơn vị tính: %


 

2016-2017

2017-2018

2018-2019






TỶ LỆ ĐI HỌC CHUNG

98,07

98,18

100,68


Trong đó: Nữ

96,34

97,26

94,01

   Tiểu học

106,73

102,75

106,61


Trong đó: Nữ

105,12

106,69

92,53

   Trung học cơ sở

93,41

98,03

98,89


Trong đó: Nữ

91,53

92,14

98,86

   Trung học phổ thông

85,27

86,87

87,53


Trong đó: Nữ

84,19

84,81

90,33

TỶ LỆ ĐI HỌC ĐÚNG TUỔI

97,15

99,82


Trong đó: Nữ

96,69

   Tiểu học

102,08

105,57


Trong đó: Nữ

106,23

   Trung học cơ sở

96,52

98,21


Trong đó: Nữ

90,92

   Trung học phổ thông

85,66

86,84


Trong đó: Nữ

83,98