Chỉ tiêu T1503: Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông Nguồn: Sở Giáo dục và Đào tạo Đơn vị tính: % |
||||
|
2016-2017 |
2017-2018 |
2018-2019 |
|
TỶ LỆ ĐI HỌC CHUNG |
98,07 |
98,18 |
100,68 |
|
Trong đó: Nữ |
96,34 |
97,26 |
94,01 |
|
Tiểu học |
106,73 |
102,75 |
106,61 |
|
Trong đó: Nữ |
105,12 |
106,69 |
92,53 |
|
Trung học cơ sở |
93,41 |
98,03 |
98,89 |
|
Trong đó: Nữ |
91,53 |
92,14 |
98,86 |
|
Trung học phổ thông |
85,27 |
86,87 |
87,53 |
|
Trong đó: Nữ |
84,19 |
84,81 |
90,33 |
|
TỶ LỆ ĐI HỌC ĐÚNG TUỔI |
… |
97,15 |
99,82 |
|
Trong đó: Nữ |
… |
96,69 |
… |
|
Tiểu học |
… |
102,08 |
105,57 |
|
Trong đó: Nữ |
… |
106,23 |
… |
|
Trung học cơ sở |
… |
96,52 |
98,21 |
|
Trong đó: Nữ |
… |
90,92 |
… |
|
Trung học phổ thông |
… |
85,66 |
86,84 |
|
Trong đó: Nữ |
… |
83,98 |
… |