D. DÂN SỐ, XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG |
35. Dân số, mật độ dân số năm 2018 phân theo đơn vị hành chính |
36. Tỷ số giới tính khi sinh, tổng tỷ suất sinh của dân số |
37. Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô của dân số |
38. Tỷ lệ tăng dân số |
39. Tỷ suất nhập cư, xuất cư, di cư thuần |
40. Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh |
41. Biểu hệ thống chỉ tiêu về lao động việc làm |
42. Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi và tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi |
43. Hệ thống chỉ tiêu thống kê về mức sống dân cư |
44. Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới năm 2018 phân theo đơn vị hành chính |
45. Giáo dục phổ thông năm học 2018-2019 (Có tại ngày 30/9/2018) |
46. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính |
47. Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ thông năm học 2018-2019 |
48. Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin năm 2018 |
49. Số ca hiện nhiễm và tử vong do HIV/AIDS có đến 31/12/2018 |
50. Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các môn thi đấu cá nhân và tập thể) năm 2018 |
51. Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, bị thương do tai nạn giao thông năm 2018 |
52. Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại năm 2018 |
53. Tỷ lệ dân số đô thị được cấp nước sạch phân theo đơn vị hành chính |
54. Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu năm 2018 |
55. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi đã đăng ký khai sinh năm 2018 |
56. Số trường hợp tử vong đã đăng ký khai tử năm 2018 phân theo đơn vị hành chính |
57. Số lượt người được trợ giúp pháp lý năm 2018 (Từ 01/01/2018 đến 31/12/2018) |
58. Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy Đảng nhiệm kỳ 2015 - 2020 phân theo trình độ học vấn, |
59. Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân phân theo trình độ học vấn, dân tộc, nhóm tuổi |