Biểu 25. Số lượng chợ phân theo đơn vị hành chính (Có đến 31/12/2018) Chỉ tiêu T1004: Số lượng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại Nguồn: Sở Công Thương |
||||||
Mã quận/huyện |
Tổng số |
Chia ra |
||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
||||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
154 |
7 |
16 |
131 |
||
1. Quận Hồng Bàng |
303 |
8 |
4 |
4 |
||
2. Quận Ngô Quyền |
304 |
11 |
1 |
10 |
||
3. Quận Lê Chân |
305 |
7 |
1 |
2 |
4 |
|
4. Quận Hải An |
306 |
5 |
3 |
2 |
||
5. Quận Kiến An |
307 |
6 |
1 |
5 |
||
6. Quận Đồ Sơn |
308 |
6 |
1 |
5 |
||
7. Quận Dương Kinh |
309 |
4 |
1 |
3 |
||
8. Huyện Thủy Nguyên |
311 |
34 |
1 |
33 |
||
9. Huyện An Dương |
312 |
9 |
1 |
8 |
||
10. Huyện An Lão |
313 |
18 |
2 |
16 |
||
11. Huyện Kiến Thụy |
314 |
9 |
2 |
7 |
||
12. Huyện Tiên Lãng |
315 |
15 |
1 |
14 |
||
13. Huyện Vĩnh Bảo |
316 |
17 |
1 |
16 |
||
14. Huyện Cát Hải |
317 |
4 |
1 |
3 |
||
15. Huyện Bạch Long Vĩ |
318 |
1 |
1 |