Biểu 07. Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu năm 2018
Chỉ tiêu T0807: Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
Nguồn: Cục Thống kê
|
Mã số |
Đơn vị tính |
Tổng số |
|
A |
B |
C |
1 |
|
I. Trâu, bò, lợn |
|
|
|
|
1. Trâu |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
01 |
Tấn |
755,36 |
2. Bò |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
02 |
'' |
1.316,35 |
3. Lợn |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
03 |
'' |
70.578,20 |
II. Gia cầm |
|
|
||
1. Gà |
|
|
||
a. Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
04 |
Tấn |
37.983,40 |
|
b. Sản lượng trứng trong kỳ |
05 |
1000 quả |
198.098,81 |
|
2. Vịt, ngan, ngỗng |
|
|
|
|
a. Vịt |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
06 |
Tấn |
5.852,30 |
Sản lượng trứng |
07 |
1000 quả |
105.088,20 |
|
b. Ngan |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
08 |
Tấn |
3.562,13 |
Sản lượng trứng |
09 |
1000 quả |
2.408,60 |
|
c. Ngỗng |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
10 |
Tấn |
24,31 |
Sản lượng trứng |
11 |
1000 quả |
33,09 |