Biểu 14. Diện tích rừng được bảo vệ phân theo đơn vị hành chính năm 2018
Chỉ tiêu T2002: Diện tích rừng được bảo vệ
Nguồn: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Đơn vị tính: Ha
Mã quận/ |
Diện tích rừng được giao khóan, bảo vệ |
Chia ra |
|||||
Nhà |
Tập |
Cá |
Tư |
Có vốn ĐTNN |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
TỔNG SỐ |
15.523,03 |
8.415,83 |
7.107,20 |
||||
1. Quận Hải An |
306 |
89,60 |
89,60 |
||||
2. Quận Kiến An |
307 |
163,79 |
163,79 |
||||
3. Quận Đồ Sơn |
308 |
346,60 |
90,43 |
256,17 |
|||
4. Quận Dương Kinh |
309 |
119,10 |
119,10 |
||||
5. Huyện Thủy Nguyên |
311 |
1.361,95 |
1.361,95 |
||||
6. Huyện An Lão |
313 |
145,97 |
57,10 |
88,87 |
|||
7. Huyện Kiến Thụy |
314 |
518,20 |
518,20 |
||||
8. Huyện Tiên Lãng |
315 |
809,30 |
809,30 |
||||
9. Huyện Cát Hải |
317 |
11.899,02 |
8.268,30 |
3.630,72 |
|||
10. Huyện Bạch Long Vỹ |
318 |
69,50 |
69,50 |