Biểu 12. Diện tích rừng hiện có tính đến 31/12/2018 phân theo đơn vị hành chính
Chỉ tiêu T2001: Diện tích rừng hiện có
Nguồn: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Đơn vị tính: Ha
Tổng |
Chia ra |
||||||||
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
||||||||
Tổng |
Trong đó |
Tổng |
Trong đó |
||||||
Rừng sản xuất |
Rừng đặc dụng |
Rừng phòng hộ |
Rừng sản xuất |
Rừng đặc dụng |
Rừng phòng |
||||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
TỔNG SỐ |
15.523,0 |
8.995,3 |
5.779,5 |
3.215,8 |
6.527,7 |
2.488,8 |
4.038,9 |
||
1. Quận Hải An |
89,6 |
89,6 |
89,6 |
||||||
2. Quận Kiến An |
163,8 |
163,8 |
163,8 |
||||||
3. Quận Đồ Sơn |
346,6 |
346,6 |
346,6 |
||||||
4. Quận Dương Kinh |
119,1 |
119,1 |
119,1 |
||||||
5. Huyện Thủy Nguyên |
1.362,0 |
1.362,0 |
1.362,0 |
||||||
6. Huyện An Lão |
146,0 |
146,0 |
146,0 |
||||||
7. Huyện Kiến Thụy |
518,2 |
518,2 |
518,2 |
||||||
8. Huyện Tiên Lãng |
809,3 |
809,3 |
809,3 |
||||||
9. Huyện Cát Hải |
11.899,0 |
8.995,3 |
5.779,5 |
3.215,8 |
2.903,7 |
2.488,8 |
414,9 |
||
10. Huyện Bạch Long Vỹ |
69,5 |
69,5 |
69,5 |