Biểu 06. Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác năm 2018
Chỉ tiêu T0806: Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác
Nguồn: Cục Thống kê
|
Mã số |
Đơn vị tính |
Tổng số |
|
A |
B |
C |
1 |
|
I. Trâu, bò, lợn |
|
|
||
1. Trâu |
Số con hiện có |
01 |
Con |
4.996 |
2. Bò |
Số con hiện có |
02 |
'' |
12.351 |
3. Lợn |
Số con hiện có |
03 |
'' |
410.234 |
II. Gia cầm |
|
|||
1. Gà |
|
|||
a. Số con hiện có |
04 |
1000 con |
6.591 |
|
c. Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
05 |
Tấn |
37.983,40 |
|
d. Sản lượng trứng trong kỳ |
06 |
1000 quả |
198.098,81 |
|
2. Vịt, ngan, ngỗng |
|
|||
a. Vịt |
Số con hiện có |
07 |
1000 con |
1.255,10 |
Sản lượng trứng |
08 |
1000 quả |
105.088,20 |
|
b. Ngan |
Số con hiện có |
09 |
1000 con |
591,10 |
Sản lượng trứng |
10 |
1000 quả |
2.408,60 |
|
c. Ngỗng |
Số con hiện có |
11 |
1000 con |
4,23 |
Sản lượng trứng |
12 |
1000 quả |
33,09 |