Biểu 48. Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ Chỉ tiêu T1605: Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin Nguồn: Sở Y tế |
||
Mã quận/huyện |
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi |
|
A |
B |
1 |
TỔng sỐ |
96,67 |
|
1. Quận Hồng Bàng |
303 |
99,71 |
2. Quận Ngô Quyền |
304 |
97,70 |
3. Quận Lê Chân |
305 |
98,67 |
4. Quận Hải An |
306 |
88,86 |
5. Quận Kiến An |
307 |
89,51 |
6. Quận Đồ Sơn |
308 |
93,64 |
7. Quận Dương Kinh |
309 |
95,68 |
8. Huyện Thủy Nguyên |
311 |
95,78 |
9. Huyện An Dương |
312 |
96,81 |
10. Huyện An Lão |
313 |
95,57 |
11. Huyện Kiến Thụy |
314 |
99,47 |
12. Huyện Tiên Lãng |
315 |
99,82 |
13. Huyện Vĩnh Bảo |
316 |
98,82 |
14. Huyện Cát Hải |
317 |
99,23 |
15. Huyện Bạch Long Vĩ |
318 |
100,00 |