Biểu 56. Số trường hợp tử vong đã đăng ký khai tử năm 2018 Chỉ tiêu T0113: Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử Nguồn: Sở Tư pháp Đơn vị tính: Người |
|||
Mã quận/huyện |
Số trường hợp tử vong |
||
A |
B |
1 |
|
TỔNG SỐ |
12.401 |
||
1. Quận Hồng Bàng |
303 |
680 |
|
2. Quận Ngô Quyền |
304 |
1.048 |
|
3. Quận Lê Chân |
305 |
1.271 |
|
4. Quận Hải An |
306 |
535 |
|
5. Quận Kiến An |
307 |
481 |
|
6. Quận Đồ Sơn |
308 |
312 |
|
7. Quận Dương Kinh |
309 |
295 |
|
8. Huyện Thủy Nguyên |
311 |
2.110 |
|
9. Huyện An Dương |
312 |
996 |
|
10. Huyện An Lão |
313 |
1.008 |
|
11. Huyện Kiến Thụy |
314 |
758 |
|
12. Huyện Tiên Lãng |
315 |
1.157 |
|
13. Huyện Vĩnh Bảo |
316 |
1.412 |
|
14. Huyện Cát Hải |
317 |
337 |
|
15. Huyện Bạch Long Vỹ |
318 |
1 |