Biểu 37. Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô của dân số Chỉ tiêu T0104: Tỷ suất sinh thô Nguồn: Cục Thống kê Đơn vị tính: ‰ |
||
Tỷ suất sinh thô |
Tỷ suất chết thô |
|
Năm 2012 |
18,8 |
7,6 |
Năm 2013 |
16,1 |
7,6 |
Năm 2014 |
18,4 |
8,4 |
Năm 2015 |
15,2 |
7,1 |
Năm 2016 |
15,4 |
7,4 |
Năm 2017 |
14,0 |
8,0 |
Năm 2018 |
13,5 |
7,6 |