Biểu 61. Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp năm 2018


Chỉ tiêu T0712: Số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Nguồn: Bảo hiểm Xã hội Hải Phòng


Đơn vị tính: Người

Chỉ tiêu

Mã số

Tổng số

A

B

1




A. BẢO HIỂM XÃ HỘI

01

383.119

A.1. Bảo hiểm xã hội bắt buộc

02

375.874

1. Khối hành chính, sự nghiệp; Đảng, đoàn thể

03

49.341

2. Khối lực lượng vũ trang

04


3. Khối doanh nghiệp

05

310.987

3.1. Doanh nghiệp Nhà nước

06

42.945

3.2. Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

07

119.859

3.3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

08

148.183

4. Các khối khác

09

15.573

A.2. Bảo hiểm xã hội tự nguyện

10

7.245

B. BẢO HIỂM Y TẾ

11

1.689.351

1. Khối hành chính, sự nghiệp; Đảng, đoàn thể

12

49.307

2. Khối lực lượng vũ trang

13

110

3. Khối doanh nghiệp

14

310.955

3.1. Doanh nghiệp Nhà nước

15

42.945

3.2. Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

16

119.851

3.3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

17

148.159

4. Người nghèo

18

18.517

5. Cận nghèo

19

27.162

6. Học sinh, sinh viên

20

349.315

7. Trẻ em dưới 6 tuổi

21

201.388

8. Đối tượng hưởng lương hưu và trợ cấp BHXH hàng tháng

22

282

9. Các khối khác

23

732.315

C. BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP

24

359.028

1. Khối hành chính, sự nghiệp; Đảng, đoàn thể

25

41.533

2. Khối lực lượng vũ trang

26


3. Khối doanh nghiệp

27

310.701

3.1. Doanh nghiệp Nhà nước

28

42.911

3.2. Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

29

119.632

3.3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

30

148.158

4. Các khối khác

31

6.794