Biểu 29. Số thuê bao truy nhập Internet năm 2018 phân theo đơn vị hành chính Chỉ tiêu T1307: Số lượng thuê bao truy nhập Internet Nguồn: Sở Thông tin và Truyền thông Đơn vị tính: Thuê bao |
|||||||
Mã quận/huyện |
Số thuê bao đang hoạt động |
Số thuê bao đang hoạt động |
Tốc độ phát triển |
||||
Cố định |
Di động |
Cố định |
Di động |
Cố định |
Di động |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
TỔNG SỐ |
281.856 |
724.822 |
340.284 |
1.099.803 |
121,0 |
152,0 |
|
1. Quận Hồng Bàng |
303 |
19.485 |
50.382 |
22.567 |
77.362 |
115,8 |
153,6 |
2. Quận Ngô Quyền |
304 |
33.866 |
75.909 |
40.956 |
115.918 |
120,9 |
152,7 |
3. Quận Lê Chân |
305 |
41.368 |
88.970 |
51.089 |
134.942 |
123,5 |
151,7 |
4. Quận Hải An |
306 |
28.705 |
60.593 |
34.726 |
95.215 |
121,0 |
157,1 |
5. Quận Kiến An |
307 |
18.094 |
43.522 |
21.387 |
37.649 |
118,2 |
86,5 |
6. Quận Đồ Sơn |
308 |
6.310 |
16.945 |
7.941 |
19.177 |
125,8 |
113,2 |
7. Quận Dương Kinh |
309 |
8.200 |
27.295 |
9.950 |
37.524 |
121,3 |
137,5 |
8. Huyện Thủy Nguyên |
311 |
40.696 |
108.193 |
49.828 |
185.506 |
122,4 |
171,5 |
9. Huyện An Dương |
312 |
29.530 |
78.958 |
35.455 |
125.603 |
120,1 |
159,1 |
10. Huyện An Lão |
313 |
13.591 |
42.345 |
16.948 |
65.199 |
124,7 |
154,0 |
11. Huyện Kiến Thụy |
314 |
14.265 |
39.130 |
15.629 |
64.876 |
109,6 |
165,8 |
12. Huyện Tiên Lãng |
315 |
11.213 |
33.396 |
13.594 |
50.198 |
121,2 |
150,3 |
13. Huyện Vĩnh Bảo |
316 |
12.368 |
37.950 |
15.323 |
58.064 |
123,9 |
153,0 |
14. Huyện Cát Hải |
317 |
4.131 |
20.272 |
4.867 |
30.986 |
117,8 |
152,9 |
15. Huyện Bạch Long Vĩ |
318 |
34 |
962 |
24 |
1.584 |
70,6 |
164,6 |