Chỉ tiêu T0102: Dân số, mật độ dân số Nguồn: Cục Thống kê |
|||
|
Diện tích (Km2) |
Dân số trung bình (Người) |
Mật độ dân số (Người/km2) |
TỔNG SỐ |
1561,8 |
2.013.776 |
12.89 |
1. Quận Hồng Bàng |
14,5 |
96.050 |
6.633 |
2. Quận Ngô Quyền |
11,3 |
164.509 |
14.500 |
3. Quận Lê Chân |
11,9 |
218.074 |
18.316 |
4. Quận Hải An |
103,7 |
129.419 |
1.248 |
5. Quận Kiến An |
29,6 |
120.078 |
4.053 |
6. Quận Đồ Sơn |
45,9 |
48.252 |
1.050 |
7. Quận Dương Kinh |
46,8 |
59.616 |
1.274 |
8. Huyện Thủy Nguyên |
261,9 |
326.805 |
1.248 |
9. Huyện An Dương |
104,2 |
194.643 |
1.868 |
10. Huyện An Lão |
117,7 |
146.376 |
1.244 |
11. Huyện Kiến Thụy |
108,9 |
140.536 |
1.291 |
12. Huyện Tiên Lãng |
193,4 |
153.892 |
796 |
13. Huyện Vĩnh Bảo |
183,3 |
182.723 |
997 |
14. Huyện Cát Hải |
325,6 |
32.149 |
99 |
15. Huyện Bạch Long Vĩ |
3,1 |
654 |
213 |