Biểu 47. Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ thông năm học 2018-2019 (Có tại ngày 30/9/2018)


Chỉ tiêu T1504: Số trường, lớp, phòng học phổ thông

Nguồn: Sở Giáo dục và Đào tạo



Mã quận/
huyện

Trường (Trường)

Lớp (Lớp)

Phòng (Phòng)

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

Phổ thông cơ sở

Trung học

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

Tiểu học

Trung học

cơ sở

Trung học

phổ thông

Kiên cố

Bán kiên cố

Nhà tạm

Kiên cố

Bán kiên cố

Nhà tạm

Kiên cố

Bán kiên cố

Nhà tạm


















TỔNG SỐ


219

184

61

11


4.994

2.752

1.386

4.097

337

51

2.398

52

23

1.424

47


1. Quận Hồng Bàng

303

9

8

3



307

151

66

264



124


14

43

13


2. Quận Ngô Quyền

304

13

8

8



388

216

150

261

26


127



153



3. Quận Lê Chân

305

13

10

4



466

310

98

341

5

4

213



90

32


4. Quận Hải An

306

8

6

5



254

142

123

174

9


95



147



5. Quận Kiến An

307

12

7

4



270

138

75

201

33

12

114



72

2


6. Quận Đồ Sơn

308

6

5

2



117

62

36

97

20


58

4


42



7. Quận Dương Kinh

309

6

6

1



145

73

38

89

52


74



41



8. Huyện Thủy Nguyên

311

38

36

9



904

461

231

752

60

10

491

8

2

266



9. Huyện An Dương

312

17

16

5



438

257

114

320

44

13

178

23


107



10. Huyện An Lão

313

19

17

5



380

208

96

374

9


202



100



11. Huyện Kiến Thụy

314

18

18

4



363

194

91

311

28

6

179

8

6

101



12. Huyện Tiên Lãng

315

26

23

4



408

210

106

381

32

6

216

2


95



13. Huyện Vĩnh Bảo

316

29

22

5

1


451

259

138

425

19


263

7

1

143



14. Huyện Cát Hải

317

4

2

2

10


100

71

24

102



64



24



15. Huyện Bạch Long Vĩ

318

1





3



5