Biểu 01 Số hộ, lao động nông, lâm nghiệp và thủy sản khu vực nông thôn phân theo đơn vị hành chính
(Theo số liệu Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2016)
Chỉ tiêu T0303: Số hộ, lao động kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản
Nguồn: Cục Thống kê
Số hộ (Hộ) |
Số lao động (Người) |
|||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chia ra |
|||||
Nông nghiệp |
Lâm nghiệp |
Thủy |
Nông nghiệp |
Lâm nghiệp |
Thủy sản |
|||
TỔNG SỐ |
90.432 |
83.454 |
36 |
6.942 |
133.864 |
122.099 |
169 |
11.596 |
1. Huyện Thủy Nguyên |
18.819 |
15.796 |
11 |
3.012 |
30.515 |
25.423 |
36 |
5.056 |
2. Huyện An Dương |
8.532 |
8.421 |
111 |
13.788 |
13.590 |
23 |
175 |
|
3. Huyện An Lão |
12.673 |
12.349 |
1 |
323 |
15.712 |
15.180 |
27 |
505 |
4. Huyện Kiến Thụy |
9.833 |
8.572 |
1.261 |
14.290 |
12.049 |
16 |
2.225 |
|
5. Huyện Tiên Lãng |
18.603 |
17.588 |
1.015 |
28.927 |
27.281 |
13 |
1.633 |
|
6. Huyện Vĩnh Bảo |
20.503 |
20.068 |
1 |
434 |
28.354 |
27.651 |
16 |
687 |
7. Huyện Cát Hải |
1.440 |
657 |
23 |
760 |
2.219 |
910 |
38 |
1.271 |
8. Huyện Bạch Long Vĩ |
29 |
3 |
26 |
59 |
15 |
44 |