Biểu 44. Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới năm 2018 Chỉ tiêu T0813: Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới Nguồn: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||
Tổng số |
Số xã được công nhận |
Tỷ lệ xã |
||
Số xã |
Trong đó: Số xã được công nhận trong năm |
|||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
TỔNG SỐ |
139 |
89 |
19 |
64,03 |
1. Quận Hồng Bàng |
… |
… |
… |
… |
2. Quận Ngô Quyền |
… |
… |
… |
… |
3. Quận Lê Chân |
… |
… |
… |
… |
4. Quận Hải An |
… |
… |
… |
… |
5. Quận Kiến An |
… |
… |
… |
… |
6. Quận Đồ Sơn |
… |
… |
… |
… |
7. Quận Dương Kinh |
… |
… |
… |
… |
8. Huyện Thủy Nguyên |
35 |
19 |
2 |
54,29 |
9. Huyện An Dương |
15 |
15 |
6 |
100,00 |
10. Huyện An Lão |
15 |
10 |
3 |
66,67 |
11. Huyện Kiến Thụy |
17 |
12 |
2 |
70,59 |
12. Huyện Tiên Lãng |
22 |
13 |
3 |
59,09 |
13. Huyện Vĩnh Bảo |
29 |
14 |
3 |
48,28 |
14. Huyện Cát Hải |
6 |
6 |
|
100,00 |
15. Huyện Bạch Long Vĩ |
… |
… |
… |
… |