Biểu 13. Diện tích rừng được bảo vệ tính đến 31/12/2018
phân theo đơn vị hành chính


Chỉ tiêu T2002: Diện tích rừng được bảo vệ                                

Nguồn: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn                                

                                                       


Mã quận/
huyện

Thực hiện cùng kỳ
năm trước (Ha)

Thực hiện kỳ báo cáo (Ha)

Thực
hiện
so
cùng kỳ năm
 trước
(%)

Tổng
số

Chia ra

Rừng
sản xuất

Rừng
phòng hộ

Rừng
đặc dụng

Rừng ngoài quy hoạch

A

B

1

2

3

4

5

6

7=2/1*100










TỔNG SỐ


15.523,03

13.874,01


7.525,88

5.984,30

363,83

89,38

1. Quận Hải An

306

89,60

64,47


6,50


57,97

71,95

2. Quận Kiến An

307

163,79

184,83


184,37


0,46

112,85

3. Quận Đồ Sơn

308

346,60

778,25


778,25



224,54

4. Quận Dương Kinh

309

119,10

138,50


137,13


1,37

116,29

5. Huyện Thủy Nguyên

311

1.361,95

1.423,70


1.155,72


267,98

104,53

6. Huyện An Lão

313

145,97

114,52


112,22


2,30

78,45

7. Huyện Kiến Thụy

314

518,20

528,05


528,05



101,90

8. Huyện Tiên Lãng

315

809,30

930,05


930,05



114,92

9. Huyện Cát Hải

317

11.899,02

9.643,4


3.625,35

5.984,30

33,75

30,75

10. Huyện Bạch Long Vỹ

318

69,50

68,24


68,24



98,19