Biểu 52. Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại năm 2018
phân theo loại cháy, loại nổ và đơn vị hành chính


Chỉ tiêu T1902: Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại

Nguồn: Công an thành phố



Mã số/
 Mã quận/huyện

Cộng dồn từ đầu năm

Số vụ
(Vụ)

Số người chết
(Người)

Số người
bị thương
(Người)

Giá trị
thiệt hại
về tài sản
(Triệu đồng)

A

B

1

2

3

4







TỔng sỐ

01

138

5

9

Phân theo loại cháy

02





 Nhà dân

2.1

61

3

6

2.043,5

 Cơ quan, doanh nghiệp

2.2

22



2.132,6

 Rừng

2.3

15



15,8 ha

 Địa bàn khác

2.4

38


1

9.069,0

Phân theo loại nổ

03

2

2

2


Phân theo đơn vị hành chính






1. Quận Hồng Bàng

303

16

1

1

573,3

2. Quận Ngô Quyền

304

21


2

590

3. Quận Lê Chân

305

11



453

4. Quận Hải An

306

13

1


8.384,0

5. Quận Kiến An

307

14



158

6. Quận Đồ Sơn

308

4



20

7. Quận Dương Kinh

309

4


1

127

8. Huyện Thủy Nguyên

311

26



1.882 +
14,55 ha

9. Huyện An Dương

312

14

1


995,8

10. Huyện An Lão

313

3

1

1

1,3 ha

11. Huyện Kiến Thụy

314

1



2

12. Huyện Tiên Lãng

315

4

1

4


13. Huyện Vĩnh Bảo

316

4



60

14. Huyện Cát Hải

317

3



0,4 ha

15. Huyện Bạch Long Vĩ

318