Biểu 60. Chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng
cho một số lĩnh vực năm 2018


Chỉ tiêu T0604: Chi và cơ cấu chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn                

Nguồn: Sở Tài chính

Đơn vị tính: Tỷ đồng

 

Mã số

Năm 2018




A. CHI CHO HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN



TỔNG CHI

01

702.795

Trong đó: Chi hoạt động (Nhóm 0500 = I+II+III+IV) 

02

175.424

I. Chi thanh toán cho cá nhân (Tiểu nhóm 0129)

03

40.054

Trong đó:



 

 - Tiền lương, tiền công trả cho lao động thường xuyên
 theo hợp đồng, phụ cấp lương (6000; 6050; 6100)

04

31.067

 

 - Tiền thưởng, phúc lợi tập thể (6200; 6250)

05

700

 

 - Các khoản đóng góp (6300)

06

6.903

 

 - Chi cho cán bộ xã, thôn, bản đương chức (6350)

07

42

 

 - Các khoản thanh toán khác cho cá nhân (6400)

08

1.341

II. Chi về hàng hóa và dịch vụ (Tiểu nhóm 0130)

09

135.371

1. Thanh toán dịch vụ công cộng; vật tư văn phòng; thông tin, tuyên truyền,
 liên lạc (6500; 6550; 6600)

10

11.384

2. Hội nghị (6650)

11

1.265

Trong đó:

- (1) Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên (6652)

12

4

- (2) Thuê phiên dịch, biên dịch phục vụ hội nghị (6656)

13

1

3. Công tác phí (6700)

14

1.964

Trong đó:

 Phụ cấp công tác phí (6702)

15

620

4. Chi phí thuê mướn (6750)

16

4.151

Trong đó:

- (1) Thuê chuyên gia và giảng viên nước ngoài và trong nước  (6755, 6756);

17


- (2) Thuê lao động trong nước (6757)

18

1.011

- (3) Thuê phiên dịch, biên dịch (6761)

19

26

5. Chi đoàn ra và đoàn vào (6800; 6850)

20

441

Trong đó:

 - Tiền ăn, tiền tiêu vặt (6802; 6852)

21

79

 

 - Phí và lệ phí liên quan (6805; 6855)

22

8

6. Sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn và duy tu, bảo dưỡng
các công trình cơ sở hạ tầng từ kinh phí thường xuyên (6900)

23

57.215

7. Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành (7000)

24

53.898

Trong đó:

 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành (7012)

25

9.181

 

 - Chi khóan thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học (7017)

26

50

III. Trả các khoản phí và lệ phí liên quan đến các khoản vay trong nước (8550)

27

...

IV. Các khoản chi hoạt động khác

28

...


B. HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI,
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG; BẢO ĐẢM XÃ HỘI
BẮT BUỘC  


 

TỔNG CHI 

29

18.404.952

Trong đó: Chi hoạt động (Nhóm 0500 = I+II+III+IV) 

 

30

13.344.310

I. Chi thanh toán cho cá nhân (Tiểu nhóm 0129)

31

10.880.912

Trong đó:  



- Tiền lương, tiền công trả cho lao động thường xuyên
 theo hợp đồng, phụ cấp lương (6000; 6050; 6100)

32

8.477.158

 - Tiền thưởng, phúc lợi tập thể (6200; 6250)

33

242.350

 - Các khoản đóng góp (6300)

34

469.021

 - Chi cho cán bộ xã, thôn, bản đương chức (6350)

35

168.481

 - Các khoản thanh toán khác cho cá nhân (6400)

36

1.522.771

II. Chi về hàng hóa và dịch vụ (Tiểu nhóm 0130)

37

2.424.561

1. Thanh toán dịch vụ công cộng; vật tư văn phòng; thông tin, tuyên truyền,
liên lạc (6500; 6550; 6600)

38

743.890

2. Hội nghị (6650)

39

71.951

Trong đó:

- (1) Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên (6652)

40

953

- (2) Thuê phiên dịch, biên dịch phục vụ hội nghị (6656)

24

3. Công tác phí (6700)

41

88.863

Trong đó:

 Phụ cấp công tác phí (6702)

42

37.499

4. Chi phí thuê mướn (6750)

43

60.631

Trong đó:

- (1) Thuê chuyên gia và giảng viên nước ngoài và trong nước (6755; 6756)

44

346

- (2) Thuê lao động trong nước (6757)

29.966

- (3) Thuê phiên dịch, biên dịch (6761)

375

5. Chi đoàn ra và đoàn vào (6800; 6850)

45

7.779

Trong đó:

 - Tiền ăn, tiền tiêu vặt (6802; 6852)

46

2.179

 

 - Phí và lệ phí liên quan (6805; 6855)

47

262

6. Sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn và duy tu, bảo dưỡng
các công trình cơ sở hạ tầng từ kinh phí thường xuyên (6900)

48

892.243

7. Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành (7000)

49

496.704

Trong đó:

 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành (7012)

50

138.224

 

 - Chi khóan thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học (7017)

51

1.012

III. Trả các khoản phí và lệ phí liên quan đến các khoản vay trong nước (8550)

52


IV. Các khoản chi hoạt động khác

53

38.836

C. CHI CHO HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 



TỔNG CHI 

54

136.610

Trong đó: Chi hoạt động (Nhóm 0500 = I+II+III+IV)

55

98.980

I. Chi thanh toán cho cá nhân (Tiểu nhóm 0129)

56

21.007

Trong đó:

 - Tiền lương, tiền công trả cho lao động thường xuyên
theo hợp  đồng, phụ cấp lương (6000; 6050; 6100)

57

15.807

 

 - Tiền thưởng, phúc lợi tập thể (6200; 6250)

58

470

 

 - Các khoản đóng góp (6300)

59

3.755

 

 - Chi cho cán bộ xã, thôn, bản đương chức (6350)

60


 

 - Các khoản thanh toán khác cho cá nhân (6400)

61

976

II. Chi về hàng hóa và dịch vụ (Tiểu nhóm 0130)

62

77.858

1. Thanh toán dịch vụ công cộng; vật tư văn phòng; thông tin, tuyên truyền,
liên lạc (6500; 6550; 6600)

63

3.279

2. Hội nghị (6650)

64

737

Trong đó:

- (1) Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên (6652)

65

58

- (2) Thuê phiên dịch, biên dịch phục vụ hội nghị (6656)

66


3. Công tác phí (6700)

67

1.444

Trong đó:

 Phụ cấp công tác phí (6702)

68

387

4. Chi phí thuê mướn (6750)

69

1.749

Trong đó:

- (1) Thuê chuyên gia và giảng viên nước ngoài và trong nước (6755; 6756);

70

72

- (2) Thuê lao động trong nước (6757)

71

471

- (3) Thuê phiên dịch, biên dịch (6761)

72


5. Chi đoàn ra và đoàn vào (6800; 6850)

73

463

Trong đó:

 - Tiền ăn, tiền tiêu vặt (6802; 6852)

74

60

 

 - Phí và lệ phí liên quan (6805, 6855)

75


6. Sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn và duy tu, bảo dưỡng
các công trình cơ sở hạ tầng từ kinh phí thường xuyên (6900)

76

4.389

7. Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành (7000)

77

59.374

Trong đó:

 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành (7012)

78

8.163

 

 - Chi khóan thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học (7017)

79

30.793

III. Trả các khoản phí và lệ phí liên quan đến các khoản vay trong nước (8550)

80


IV. Các khoản chi hoạt động khác

81

115

D. CHI CHO HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO



TỔNG CHI 

82

4.838.222

Trong đó: Chi hoạt động (Nhóm 0500= I+II+III+IV) 

83

3.673.458

I. Chi thanh toán cho cá nhân (Tiểu nhóm 0129)

84

2.590.401

Trong đó:

 - Tiền lương, tiền công trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng, phụ cấp lương (6000; 6050; 6100)

85

2.113.079

 

 - Tiền thưởng, phúc lợi tập thể (6200; 6250)

86

14.459

 

 - Các khoản đóng góp (6300)

87

387.947

 

 - Chi cho cán bộ xã, thôn, bản đương chức (6350)

88


 

 - Các khoản thanh toán khác cho cá nhân (6400)

89

22.228

II. Chi về hàng hóa và dịch vụ (Tiểu nhóm 0130)

90

1.080.527

1. Thanh toán dịch vụ công cộng; vật tư văn phòng; thông tin, tuyên truyền,
liên lạc (6500; 6550; 6600)

91

148.113

2. Hội nghị (6650)

92

5.401

Trong đó:

 - (1) Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên (6652)

93

52

 - (2) thuê phiên dịch, biên dịch phục vụ hội nghị (6656)

94


3. Công tác phí (6700)

95

12.309

Trong đó:

 Phụ cấp công tác phí (6702)

96

1.861

4. Chi phí thuê mướn (6750)

97

58.996

Trong đó:

- (1) Thuê chuyên gia và giảng viên nước ngoài và trong nước (6755; 6756);

98

277

- (2) Thuê lao động trong nước (6757)

99

37.145

- (3) Thuê phiên dịch, biên dịch (6761)

100


5. Chi đoàn ra và đoàn vào (6800; 6850)

101

7.082

Trong đó:

 - Tiền ăn, tiền tiêu vặt (6802; 6852)

102

1.795

 

 - Phí và lệ phí liên quan (6805; 6855)

103

345

6. Sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn và duy tu, bảo dưỡng
các công trình cơ sở hạ tầng từ kinh phí thường xuyên (6900)

104

467.410

7. Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành (7000)

105

268.512

Trong đó:

 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành (7012)

106

54.516

 

 - Chi khóan thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học (7017)

107

735

III. Trả các khoản phí và lệ phí liên quan đến các khoản vay trong nước (8550)

108


IV. Các khoản chi hoạt động khác

109

2.530

E. CHI CHO SỰ NGHIỆP Y TẾ 

TỔNG CHI 

110


Trong đó: Chi hoạt động (Nhóm 0500 = I+II+III+IV) 

111


I. Chi thanh toán cho cá nhân (Tiểu nhóm 0129)

112

319.905

Trong đó:

 - Tiền lương, tiền công trả cho lao động thường xuyên
theo hợp đồng, phụ cấp lương (6000; 6050; 6100)

113

253.846

 

 - Tiền thưởng, phúc lợi tập thể (6200; 6250)

114

6.808

 

 - Các khoản đóng góp (6300)

115

48.334

 

 - Chi cho cán bộ xã, thôn, bản đương chức (6350)

116


 

 - Các khoản thanh toán khác cho cá nhân (6400)

117

10.917

II. Chi về hàng hóa và dịch vụ (Tiểu nhóm 0130)

118

242.397

1. Thanh toán dịch vụ công cộng; vật tư văn phòng; thông tin, tuyên truyền,
liên lạc (6500; 6550; 6600)

119

33.252

2. Hội nghị (6650)

120

8.831

Trong đó:

- (1) Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên (6652)

121

552

- (2) Thuê phiên dịch, biên dịch phục vụ hội nghị (6656)

122


3. Công tác phí (6700)

123

2.556

   Trong đó:

 Phụ cấp công tác phí (6702)

124

457

4. Chi phí thuê mướn (6750)

125

7.972

Trong đó:

- (1) Thuê chuyên gia và giảng viên nước ngoài và trong nước  (6755; 6756);

126

2

- (2) Thuê lao động trong nước (6757)

127

3.914

- (3) Thuê phiên dịch, biên dịch (6761)

128


5. Chi đoàn ra và đoàn vào (6800; 6850)

129


Trong đó:

 - Tiền ăn, tiền tiêu vặt (6802; 6852)

130


 

 - Phí và lệ phí liên quan (6805; 6855)

131


6. Sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn và duy tu, bảo dưỡng
các công trình cơ sở hạ tầng từ kinh phí thường xuyên (6900)

132

119.239

7. Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành (7000)

133

40.195

Trong đó:

 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành (7012)

134

5.703

 

 - Chi khóan thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học (7017)

135

55

III. Trả các khoản phí và lệ phí liên quan đến các khoản vay trong nước (8550)

136


IV. Các khoản chi hoạt động khác

137

593

F. CHI CHO SỰ NGHIỆP VĂN HOÁ THỂ THAO

 


TỔNG CHI 

138


Trong đó: Chi hoạt động (Nhóm 0500 = I+II+III+IV) 

139


I. Chi thanh toán cho cá nhân (Tiểu nhóm 0129)

140

30.683

Trong đó:

 - Tiền lương, tiền công trả cho lao động thường xuyên
 theo hợp đồng, phụ cấp lương (6000; 6050; 6100)

141

9.561

 

 - Tiền thưởng, phúc lợi tập thể (6200; 6250)

142

1.922

 

 - Các khoản đóng góp (6300)

143

1.490

 

 - Chi cho cán bộ xã, thôn, bản đương chức (6350)

144


 

 - Các khoản thanh toán khác cho cá nhân (6400)

145

17.710

II. Chi về hàng hóa và dịch vụ (Tiểu nhóm 0130)

146

83.518

1. Thanh toán dịch vụ công cộng; vật tư văn phòng; thông tin, tuyên truyền,
liên lạc (6500; 6550; 6600)

147

2.993

2. Hội nghị (6650)

148

89

Trong đó:

- (1) Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên (6652)

149


- (2) Thuê phiên dịch, biên dịch phục vụ hội nghị (6656)

150


3. Công tác phí (6700)

151

7.437

Trong đó:

 Phụ cấp công tác phí (6702)

152

43

4. Chi phí thuê mướn (6750)

153

3.475

Trong đó:

- (1) Thuê chuyên gia và giảng viên nước ngoài và trong nước (6755; 6756);

154

621

- (2) Thuê lao động trong nước (6757)

155

1.079

- (3) Thuê phiên dịch, biên dịch (6761)

156

48

5. Chi đoàn ra và đoàn vào (6800; 6850)

157

606

Trong đó:

 - Tiền ăn, tiền tiêu vặt (6802; 6852)

158

106

 

 - Phí và lệ phí liên quan (6805; 6855)

159

91

6. Sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn và duy tu, bảo dưỡng
các công trình cơ sở hạ tầng từ kinh phí thường xuyên (6900)

160

             7.284

7. Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành (7000)

161

           59.546

Trong đó:

 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành (7012)

162

            7.186

 

 - Chi khóan thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học (7017)

163


III. Trả các khoản phí và lệ phí liên quan đến các khoản vay trong nước (8550)

164


IV. Các khoản chi hoạt động khác

165


G. CHI CHO HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 


TỔNG CHI 

166


Trong đó: Chi hoạt động (Nhóm 0500 = I+II+III+IV) 

167


I. Chi thanh toán cho cá nhân (Tiểu nhóm 0129)

168

2.164

Trong đó:

 - Tiền lương, tiền công trả cho lao động thường xuyên

    theo hợp đồng, phụ cấp lương (6000; 6050; 6100)

169

1.871

 

 - Tiền thưởng, phúc lợi tập thể (6200; 6250)

170

8

 

 - Các khoản đóng góp (6300)

171

181

 

 - Chi cho cán bộ xã, thôn, bản đương chức (6350)

172


 

 - Các khoản thanh toán khác cho cá nhân (6400)

173

105

II. Chi về hàng hóa và dịch vụ (Tiểu nhóm 0130)

174

386.012

1. Thanh toán dịch vụ công cộng; vật tư văn phòng; thông tin, tuyên truyền,
liên lạc (6500; 6550; 6600)

175

26.556

2. Hội nghị (6650)

176

1.219

Trong đó:

 - (1) Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên (6652)

177

4

 - (2) thuê phiên dịch, biên dịch phục vụ hội nghị (6656)

178


3. Công tác phí (6700)

179

516

Trong đó:

- Phụ cấp công tác phí (6702)

180

178

4. Chi phí thuê mướn (6750)

181

10.394

Trong đó:

- (1) Thuê chuyên gia và giảng viên nước ngoài
 và trong nước (6755; 6756);

182


- (2)  Thuê lao động trong nước (6757)

183

1.862

- (3)  Thuê phiên dịch, biên dịch (6761)

184


5. Chi đoàn ra và đoàn vào (6800; 6850)

185


Trong đó:  - Tiền ăn, tiền tiêu vặt (6802; 6852)

186


                  - Phí và lệ phí liên quan (6805; 6855)

187


6. Sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn và duy tu, bảo dưỡng
các công trình cơ sở hạ tầng từ kinh phí thường xuyên (6900)

188

39.695

7. Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành (7000)

189

303.620

Trong đó:



- Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành (7012)

190

5.830

- Chi khóan thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học (7017)

191

695

III. Trả các khoản phí và lệ phí liên quan đến các khoản vay trong nước (8550)

192


IV. Các khoản chi hoạt động khác

193