Biểu 53. Tỷ lệ dân số đô thị được cấp nước sạch Chỉ tiêu T1804: Tỷ lệ dân số đô thị được cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung Nguồn: Sở Xây dựng |
||||
Mã |
Dân số đô thị được cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung (Người) |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua |
||
A |
B |
1 |
2 |
|
1. Quận Hồng Bàng |
303 |
96.050 |
100,0 |
|
2. Quận Ngô Quyền |
304 |
164.509 |
100,0 |
|
3. Quận Lê Chân |
305 |
218.074 |
100,0 |
|
4. Quận Hải An |
306 |
129.419 |
100,0 |
|
5. Quận Kiến An |
307 |
120.078 |
100,0 |
|
6. Quận Đồ Sơn |
308 |
48.252 |
99,0 |
|
7. Quận Dương Kinh |
309 |
59.616 |
99,0 |
|
8. Huyện Thủy Nguyên |
311 |
16.400 |
100,0 |
|
9. Huyện An Dương |
312 |
8.005 |
100,0 |
|
10. Huyện An Lão |
313 |
12.726 |
98,0 |
|
11. Huyện Kiến Thụy |
314 |
3.911 |
98,0 |
|
12. Huyện Tiên Lãng |
315 |
15.259 |
100,0 |
|
13. Huyện Vĩnh Bảo |
316 |
8.365 |
100,0 |
|
14. Huyện Cát Hải |
317 |
18.298 |
51,0 |